Bản dịch của từ Flower trong tiếng Việt

Flower

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Flower (Noun Countable)

flaʊər
ˈflaʊ.ɚ
01

Hoa, bông hoa.

Flowers, flowers.

Ví dụ

She received a bouquet of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một bó hoa vào ngày sinh nhật của mình.

The garden was filled with colorful flowers during the event.

Khu vườn tràn ngập hoa đủ màu sắc trong sự kiện.

The florist arranged different types of flowers for the wedding.

Người bán hoa sắp xếp các loại hoa khác nhau cho đám cưới.

Kết hợp từ của Flower (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Covered in flowers

Được che phủ bởi hoa

The social event was covered in flowers.

Sự kiện xã hội được trang trí bằng hoa.

A bank of flowers

Một ngân hàng hoa

She received a bank of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một ngân hàng hoa vào ngày sinh nhật của mình.

A carpet of flowers

Một tấm thảm hoa

The park was covered in a carpet of flowers.

Công viên được phủ bởi một tấm thảm hoa.

A mass of flowers

Một đám hoa

The social event was decorated with a mass of flowers.

Sự kiện xã hội được trang trí bằng một khối hoa.

Bunch of flowers

Bó hoa

She received a bunch of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một bó hoa vào ngày sinh nhật của mình.

Flower (Noun)

flˈaʊɚ
flˈaʊəɹ
01

Bộ phận mang hạt của cây, bao gồm các cơ quan sinh sản (nhị hoa và lá noãn) thường được bao quanh bởi tràng hoa (cánh hoa) có màu sắc rực rỡ và đài hoa (bàn đài) màu xanh lục.

The seed-bearing part of a plant, consisting of reproductive organs (stamens and carpels) that are typically surrounded by a brightly coloured corolla (petals) and a green calyx (sepals).

Ví dụ

She received a bouquet of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một bó hoa vào sinh nhật của mình.

The garden was filled with colorful flowers during the event.

Khu vườn đầy hoa sắc màu trong sự kiện.

The flower shop sold roses and lilies for the wedding.

Cửa hàng hoa bán hoa hồng và hoa loa kèn cho đám cưới.

02

Những cá nhân tốt nhất trong số nhiều người hoặc vật.

The finest individuals out of a number of people or things.

Ví dụ

She was the flower of the community, loved by everyone.

Cô ấy là bông hoa của cộng đồng, được mọi người yêu mến.

The charity event attracted the flowers of society to support it.

Sự kiện từ thiện thu hút những bông hoa xã hội hỗ trợ.

He was considered the flower of the graduating class for his achievements.

Anh ấy được coi là bông hoa của lớp tốt nghiệp vì thành tích của mình.

Dạng danh từ của Flower (Noun)

SingularPlural

Flower

Flowers

Kết hợp từ của Flower (Noun)

CollocationVí dụ

A mass of flowers

Một đám hoa

She received a mass of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một đám hoa vào ngày sinh nhật của mình.

In full flower

Đang nở hoa đầy

The community garden is in full flower, attracting many visitors.

Khu vườn cộng đồng đang nở hoa đầy đủ, thu hút nhiều khách tham quan.

A carpet of flowers

Một tấm thảm hoa

The park was covered with a carpet of flowers.

Công viên được phủ bởi một tấm thảm hoa.

Bunch of flowers

Bó hoa

She received a bunch of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một bó hoa vào sinh nhật của mình.

Bouquet of flowers

Bó hoa

She received a beautiful bouquet of flowers on her birthday.

Cô ấy nhận được một bó hoa đẹp vào ngày sinh nhật của mình.

Flower (Verb)

flˈaʊɚ
flˈaʊəɹ
01

(của cây) ra hoa; nở hoa.

(of a plant) produce flowers; bloom.

Ví dụ

The garden flowers beautifully in spring.

Vườn hoa nở rực rỡ vào mùa xuân.

Her favorite hobby is flower arranging.

Sở thích yêu thích của cô ấy là cắm hoa.

The event will flower with colorful decorations.

Sự kiện sẽ nở rộ với trang trí đầy màu sắc.

02

Đang trong hoặc đạt đến giai đoạn phát triển tối ưu; phát triển đầy đủ và phong phú.

Be in or reach an optimum stage of development; develop fully and richly.

Ví dụ

Her talent for singing blossomed during the music festival.

Tài năng hát của cô ấy bắt đầu phát triển trong lễ hội âm nhạc.

The community garden flourished with colorful flowers in full bloom.

Khu vườn cộng đồng phát triển mạnh mẽ với hoa nở đầy màu sắc.

The friendship between them bloomed into a strong bond over time.

Mối quan hệ bạn bè giữa họ dần trở nên chặt chẽ theo thời gian.

Dạng động từ của Flower (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flower

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flowered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flowered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flowers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flowering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flower cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
[...] Using thousands of tiny, colourful tiles, she intricately arranged each piece to form intricate patterns of blooming and fluttering butterflies [...]Trích: Describe a time when you did a lengthy calculation without using a calculator
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] However, one of the most prevalent gifts that I often see myself buying is [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, if I do not have much time to prepare a thoughtful present, I think are the most appropriate and effective ones [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Birthday | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The living room was converted into a gift card storage place, and the previous two bedrooms were replaced with a new office, complete with on the opposite and left sides [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023

Idiom with Flower

Không có idiom phù hợp