Bản dịch của từ Productive trong tiếng Việt

Productive

Adjective

Productive (Adjective)

pɚdˈʌktɪv
pɹədˈʌktɪv
01

(ho) làm tăng chất nhầy từ đường hô hấp.

Of a cough that raises mucus from the respiratory tract.

Ví dụ

The productive cough of the patient helped clear their airways.

Sự ho có hiệu quả của bệnh nhân giúp làm sạch đường hô hấp của họ.

The productive cough was a sign of recovery after the illness.

Sự ho có hiệu quả là dấu hiệu của sự phục hồi sau bệnh.

A productive cough can be beneficial in expelling phlegm.

Một cơn ho có hiệu quả có thể hữu ích trong việc đẩy ra đờm.

02

Sản xuất hoặc có khả năng sản xuất số lượng lớn hàng hóa, cây trồng hoặc các mặt hàng khác.

Producing or able to produce large amounts of goods crops or other commodities.

Ví dụ

The productive farmer harvested a record amount of crops this year.

Nông dân sản xuất thu hoạch một lượng lớn lúa gạo năm nay.

The factory's efficient processes led to a productive output increase.

Các quy trình hiệu quả của nhà máy đã dẫn đến sự tăng sản lượng hiệu quả.

The productive collaboration between the two organizations benefited the community.

Sự hợp tác hiệu quả giữa hai tổ chức đã mang lại lợi ích cho cộng đồng.

Dạng tính từ của Productive (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Productive

Hữu ích

More productive

Hiệu quả hơn

Most productive

Hiệu quả nhất

Kết hợp từ của Productive (Adjective)

CollocationVí dụ

Economically productive

Có hiệu suất kinh tế

The company's new project was economically productive for the community.

Dự án mới của công ty đã mang lại lợi ích kinh tế cho cộng đồng.

Enormously productive

Vô cùng hiệu quả

The social media campaign was enormously productive in reaching new audiences.

Chiến dịch truyền thông xã hội rất hiệu quả trong việc tiếp cận đối tượng mới.

Very productive

Rất hiệu quả

The community project was very productive, benefiting many families.

Dự án cộng đồng rất hiệu quả, mang lại lợi ích cho nhiều gia đình.

Potentially productive

Có tiềm năng sinh sản

Social media can be potentially productive for networking purposes.

Mạng xã hội có thể tiềm năng cho mục đích mạng lưới.

Exceptionally productive

Vô cùng sản xuất

The charity event was exceptionally productive in raising funds.

Sự kiện từ thiện đã rất hiệu quả trong việc gây quỹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Productive cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] First, the increase in the of consumer harms the environment in two ways: the chemical by- from the manufacturing process and the mass of disposable goods [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] The bar charts illustrate the volumes of four different dairy by the world's top three producing countries in 2012 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
[...] Citizens in many developing countries tend to prefer from the USA, England, or Italy, etc. because of their higher levels [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/03/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023
[...] Additionally, the total of milk outstripped the other dairy listed, while the opposite was true in the case of milk powder [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/11/2023

Idiom with Productive

Không có idiom phù hợp