Bản dịch của từ Unity trong tiếng Việt

Unity

Noun [U/C]

Unity (Noun)

jˈunɪti
jˈunɪti
01

Trạng thái thống nhất hoặc gắn kết như một tổng thể.

The state of being united or joined as a whole.

Ví dụ

The community showed unity during the charity event.

Cộng đồng đã thể hiện sự đoàn kết trong sự kiện từ thiện.

Unity among the citizens helped rebuild after the natural disaster.

Sự đoàn kết giữa người dân đã giúp xây dựng lại sau thảm họa thiên nhiên.

The unity of the team led to their victory in the competition.

Sự đoàn kết của cả đội đã dẫn đến chiến thắng của họ trong cuộc thi.

02

Số một.

The number one.

Ví dụ

The unity of the community was evident during the charity event.

Sự đoàn kết của cộng đồng được thể hiện rõ ràng trong sự kiện từ thiện.

They achieved unity by working together to solve the crisis.

Họ đạt được sự đoàn kết bằng cách cùng nhau giải quyết khủng hoảng.

The organization emphasized the importance of unity among its members.

Tổ chức nhấn mạnh tầm quan trọng của sự đoàn kết giữa các thành viên.

03

Mỗi nguyên tắc trong số ba nguyên tắc kịch yêu cầu giới hạn thời gian giả định của một vở kịch trong khoảng thời gian diễn ra nó hoặc trong một ngày duy nhất (thống nhất về thời gian), sử dụng một cảnh xuyên suốt (thống nhất về địa điểm) và tập trung vào việc phát triển một kịch bản. cốt truyện duy nhất (sự thống nhất của hành động).

Each of the three dramatic principles requiring limitation of the supposed time of a drama to that occupied in acting it or to a single day (unity of time), use of one scene throughout (unity of place), and concentration on the development of a single plot (unity of action).

Ví dụ

The community showed unity during the charity event.

Cộng đồng đã thể hiện sự đoàn kết trong sự kiện từ thiện.

The neighborhood's unity was evident in times of crisis.

Sự đoàn kết của khu phố được thể hiện rõ trong thời kỳ khủng hoảng.

The team's unity led to success in the competition.

Sự đoàn kết của toàn đội đã dẫn đến thành công trong cuộc thi.

Dạng danh từ của Unity (Noun)

SingularPlural

Unity

Unities

Kết hợp từ của Unity (Noun)

CollocationVí dụ

Economic unity

Đoàn kết kinh tế

Economic unity can lead to better social welfare for all citizens.

Sự đoàn kết kinh tế có thể dẫn đến phúc lợi xã hội tốt hơn cho tất cả công dân.

Cultural unity

Định hướng văn hóa

Cultural unity is essential for a cohesive society.

Đơn vị văn hóa là cần thiết cho một xã hội đoàn kết.

Christian unity

Đoàn kết kitô hữu

Christian unity promotes peace and understanding in society.

Sự đoàn kết kitô giáo thúc đẩy hòa bình và hiểu biết trong xã hội.

Essential unity

Đơn vị cần thiết

The essential unity of the community was evident during the charity event.

Sự đoàn kết cần thiết của cộng đồng đã rõ ràng trong sự kiện từ thiện.

Complete unity

Sự đoàn kết hoàn toàn

The community showed complete unity during the charity event.

Cộng đồng đã thể hiện sự đoàn kết hoàn toàn trong sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Unity cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] Secondly, space tourism can inspire future generations and promote global [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
[...] In conclusion, I am convinced that space tourism represents a positive development with the potential to yield scientific and technological advancements, while inspiring future generations and promoting global [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 28/10/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] Therefore, the onus is on young people to follow these traditions, not only to maintain a sense of continuity from the past, but also to create social and cohesion [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports
[...] In addition, team sports also offer players the chance to develop a sense of friendship, and sportsmanship between teammates, which can really add value to people's lives by making them feel a part of something [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Sports

Idiom with Unity

Không có idiom phù hợp