Bản dịch của từ Greatest trong tiếng Việt
Greatest
Adjective
Greatest (Adjective)
gɹˈeɪtəst
gɹˈeɪtəst
01
Dạng so sánh nhất của tuyệt vời: vĩ đại nhất.
Superlative form of great most great.
Ví dụ
She is the greatest singer in the world.
Cô ấy là ca sĩ xuất sắc nhất trên thế giới.
He never achieved the greatest success in his career.
Anh ấy không bao giờ đạt được thành công lớn nhất trong sự nghiệp của mình.
Is he considered the greatest leader in history?
Liệu anh ấy có được coi là nhà lãnh đạo vĩ đại nhất trong lịch sử không?
Dạng tính từ của Greatest (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Great Tuyệt vời | Greater Lớn hơn | Greatest Lớn nhất |
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] Vegetables accounted for the percentage of water consumed, at 46 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] The service sector takes the proportion of workers in both countries [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 04/06/2022
[...] Additionally, with a amount of goods being exported, free trade can give rise to international expansion for many companies, creating a demand for more workers [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 07/05/2022
[...] In 1950 and 2002, China made up the proportion of world population, despite a slight decrease in its figures from approximately 23% to 20 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1
Idiom with Greatest
Không có idiom phù hợp