Bản dịch của từ Peak trong tiếng Việt

Peak

Verb Noun [C] Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Peak(Verb)

piːk
piːk
01

Đạt đỉnh cao nhất.

Reach the highest peak.

Ví dụ
02

(chuyển tiếp, hải lý) Nâng điểm của (một gaff) gần hơn với đường vuông góc.

(transitive, nautical) To raise the point of (a gaff) closer to perpendicular.

Ví dụ
03

(quan trọng về giới) Để thúc đẩy việc áp dụng các quan điểm phê bình về giới hoặc loại trừ người chuyển giới (dấu chấm lửng của chuyển giới đỉnh cao).

(gender-critical) To cause to adopt gender-critical or trans-exclusionary views (ellipsis of peak trans).

Ví dụ
04

(nội động)

(intransitive)

Ví dụ

Dạng động từ của Peak (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Peak

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Peaked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Peaked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Peaks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Peaking

Peak(Noun Countable)

piːk
piːk
01

Đỉnh, chóp.

Top, tip.

Ví dụ

Peak(Noun)

pˈik
koʊɹkoʊvˈɑdoʊ
01

(toán học) Cực đại cục bộ của một hàm, ví dụ: đối với sóng hình sin, mỗi điểm tại đó giá trị của y đạt cực đại.

(mathematics) A local maximum of a function, e.g. for sine waves, each point at which the value of y is at its maximum.

Ví dụ
02

(hàng hải) Góc trên cùng phía sau của cánh buồm trước và sau.

(nautical) The upper aftermost corner of a fore-and-aft sail.

Ví dụ
03

Giá trị cao nhất mà một đại lượng nào đó đạt được trong một khoảng thời gian.

The highest value reached by some quantity in a time period.

peak nghĩa là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Peak (Noun)

SingularPlural

Peak

Peaks

Peak(Adjective)

pˈik
koʊɹkoʊvˈɑdoʊ
01

Ở mức độ lớn nhất; tối đa.

At the greatest extent; maximum.

Ví dụ
02

(từ lóng) Tối đa, tinh túy, nguyên mẫu; đại diện cho đỉnh cao của loại hình này.

(slang) Maximal, quintessential, archetypical; representing the culmination of its type.

Ví dụ
03

(MLE) Không may mắn; thật không may.

(MLE) Unlucky; unfortunate.

Ví dụ

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ