Bản dịch của từ Maximum trong tiếng Việt

Maximum

Adjective Noun [C] Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maximum (Adjective)

ˈmæk.sɪ.məm
ˈmæk.sə.məm
01

Tối đa.

Max.

Ví dụ

The maximum number of guests allowed is 50.

Số lượng khách tối đa được phép là 50.

She reached her maximum potential in the competition.

Cô ấy đã phát huy tối đa tiềm năng của mình trong cuộc thi.

The maximum speed limit on this road is 60 km/h.

Tốc độ giới hạn tối đa trên con đường này là 60 km/h.

02

Tuyệt vời, cao hoặc mãnh liệt nhất có thể hoặc được phép.

As great, high, or intense as possible or permitted.

Ví dụ

The maximum number of participants for the event is 50.

Số lượng người tham gia tối đa cho sự kiện là 50.

She reached the maximum level of achievement in her career.

Cô ấy đạt đến cấp độ thành tựu tối đa trong sự nghiệp của mình.

The organization set a maximum budget for the project.

Tổ chức đã đặt một ngân sách tối đa cho dự án.

Maximum (Noun Countable)

ˈmæk.sɪ.məm
ˈmæk.sə.məm
01

Tối đa.

Max.

Ví dụ

She reached the maximum number of followers on social media.

Cô ấy đã đạt được số lượng người theo dõi tối đa trên mạng xã hội.

The event had a maximum capacity of 100 attendees.

Sự kiện có sức chứa tối đa là 100 người tham dự.

He received the maximum amount of likes on his post.

Anh ấy đã nhận được số lượt thích tối đa trên bài đăng của mình.

Kết hợp từ của Maximum (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Legal maximum

Giới hạn pháp lý

The legal maximum for noise levels is 70 decibels in cities.

Giới hạn hợp pháp cho mức độ tiếng ồn là 70 decibel ở thành phố.

Agreed maximum

Giới hạn tối đa đã thỏa thuận

The agreed maximum number of participants is twenty for the workshop.

Số người tham gia tối đa đã đồng ý là hai mươi cho hội thảo.

Statutory maximum

Mức tối đa theo luật định

The statutory maximum for welfare benefits is $500 per month.

Mức tối đa theo quy định cho phúc lợi là 500 đô la mỗi tháng.

Absolute maximum

Giới hạn tối đa tuyệt đối

The absolute maximum of social media users is 4.9 billion in 2023.

Số người dùng mạng xã hội tuyệt đối tối đa là 4,9 tỷ vào năm 2023.

Recommended maximum

Giới hạn tối đa được khuyến cáo

The recommended maximum age for social media users is thirteen years.

Tuổi tối đa được khuyến nghị cho người dùng mạng xã hội là mười ba.

Maximum (Noun)

mˈæksəməm
mˈæksɪməm
01

Số lượng, mức độ hoặc cường độ lớn nhất có thể, được phép hoặc được ghi lại.

The greatest amount, extent, or intensity possible, permitted, or recorded.

Ví dụ

The maximum number of attendees for the event is 100.

Số người tham dự tối đa cho sự kiện là 100.

The maximum capacity of the venue is 200 people.

Sức chứa tối đa của địa điểm là 200 người.

The maximum duration of the social gathering is two hours.

Thời lượng tối đa của buổi tụ tập xã hội là hai giờ.

Dạng danh từ của Maximum (Noun)

SingularPlural

Maximum

Maximums

Kết hợp từ của Maximum (Noun)

CollocationVí dụ

Agreed maximum

Mức tối đa đã được đồng ý

The council agreed maximum funding for social programs this year.

Hội đồng đã đồng ý mức tài trợ tối đa cho các chương trình xã hội năm nay.

Legal maximum

Giới hạn hợp pháp

The legal maximum for social housing is 30% of income.

Giới hạn pháp lý cho nhà ở xã hội là 30% thu nhập.

Absolute maximum

Giới hạn tuyệt đối

The absolute maximum of social media users reached 4.5 billion in 2023.

Số người dùng mạng xã hội tối đa đạt 4,5 tỷ vào năm 2023.

Statutory maximum

Mức tối đa theo luật

The statutory maximum for welfare benefits is $500 per month.

Giới hạn hợp pháp cho trợ cấp phúc lợi là 500 đô la mỗi tháng.

Recommended maximum

Giới hạn tối đa được khuyến nghị

The recommended maximum for social gatherings is twenty people.

Số người tối đa được khuyến nghị cho các buổi tụ họp xã hội là hai mươi.

Maximum (Adverb)

mˈæksəməm
mˈæksɪməm
01

Trong phần lớn.

At the most.

Ví dụ

She can eat three cookies at the maximum.

Cô ấy có thể ăn ba chiếc bánh quy nhiều nhất.

The meeting will last for an hour maximum.

Cuộc họp sẽ kéo dài một giờ nhiều nhất.

You can borrow five books at the library maximum.

Bạn có thể mượn năm cuốn sách tại thư viện nhiều nhất.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maximum cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
[...] Dropping in percentage considerably, elderly people hardly used mobile phones with a of 10% usage in 2000 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Bar chart ngày 12/12/2020
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Canberra's hottest average daily temperatures occur from December to February, and reach approximately 27 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] In Brisbane, the hottest average daily temperature occurs in February, reaching around 30 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Overall, the minimum and temperatures in Brisbane were higher than those in Canberra in general [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Maximum

Không có idiom phù hợp