Bản dịch của từ Sine trong tiếng Việt

Sine

Noun [U/C]

Sine (Noun)

sˈɑɪn
sˈɑɪn
01

Hàm lượng giác bằng tỷ số giữa cạnh đối diện với một góc cho trước (trong một tam giác vuông) với cạnh huyền.

The trigonometric function that is equal to the ratio of the side opposite a given angle (in a right-angled triangle) to the hypotenuse.

Ví dụ

Her presentation on sine functions impressed the math club members.

Phần trình bày của cô về hàm sin đã gây ấn tượng với các thành viên câu lạc bộ toán.

The sine of 30 degrees in trigonometry is 0.5.

Sin 30 độ trong lượng giác là 0,5.

The students struggled to understand the concept of sine in math class.

Học sinh gặp khó khăn trong việc hiểu khái niệm sin trong lớp toán.

Sarah calculated the sine of the angle in trigonometry class.

Sarah đã tính sin của một góc trong lớp lượng giác.

The sine of 30 degrees is 0.5 in mathematics.

Sine của 30 độ là 0,5 trong toán học.

Dạng danh từ của Sine (Noun)

SingularPlural

Sine

Sines

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sine cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Sine

Không có idiom phù hợp