Bản dịch của từ Maximal trong tiếng Việt

Maximal

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Maximal (Adjective)

mˈæksɪml
mˈæksɪml
01

Của hoặc cấu thành mức tối đa; càng lớn hoặc càng lớn càng tốt.

Of or constituting a maximum as great or as large as possible.

Ví dụ

The maximal number of participants is limited to fifty in the study.

Số lượng người tham gia tối đa bị giới hạn ở năm mươi trong nghiên cứu.

The researchers did not achieve maximal results in their social experiment.

Các nhà nghiên cứu không đạt được kết quả tối đa trong thí nghiệm xã hội.

Is there a maximal limit for social media users in the survey?

Có giới hạn tối đa nào cho người dùng mạng xã hội trong khảo sát không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Maximal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
[...] Additionally, in order to profits, many manufacturers produce poor quality products which break quickly and consequently also need replacing [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 09/12/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Some profit-oriented companies may even make researchers set a higher price for their research outcomes to their earnings [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
[...] To begin with, thanks to advanced agricultural technologies, farming has become increasingly mechanized, which accelerates production and helps to harvests [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food ngày thi 01/08/2020
Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Due to a large proportion of sports viewers being male, television channels tend to broadcast men's sports programs to their ratings and profits [...]Trích: Idea for IELTS Writing topic Entertainment: Phân tích, lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Maximal

Không có idiom phù hợp