Bản dịch của từ Pointing trong tiếng Việt

Pointing

Noun [U/C] Verb

Pointing (Noun)

pˈɔintɪŋ
pˈɔintiŋ
01

Việc lấp đầy các mối nối trong công trình gạch hoặc khối xây bằng vữa.

The filling of joints in brickwork or masonry with mortar.

Ví dụ

Sarah noticed the neat pointing on the old brick wall.

Sarah nhận thấy đường chỉ tay gọn gàng trên bức tường gạch cũ.

The pointing on the historic building was meticulously done.

Việc chỉ tay trên tòa nhà lịch sử được thực hiện một cách tỉ mỉ.

The pointing work on the church was a skilled craft.

Việc chỉ tay trên nhà thờ là một nghề thủ công lành nghề.

02

Hành động của động từ là chỉ.

The action of the verb to point.

Ví dụ

Her pointing at the map showed the direction to go.

Cô ấy chỉ vào bản đồ để chỉ hướng đi.

His pointing was clear, indicating the right answer.

Chỉ tay của anh ấy rất rõ ràng, cho biết câu trả lời đúng.

The pointing gesture helped us locate the hidden treasure.

Cử chỉ chỉ giúp chúng tôi xác định được kho báu được giấu kín.

03

Sự cọ xát của điểm của hạt lúa mì trong quá trình xay xát cao đầu tiên.

The rubbing off of the point of the wheat grain in the first process of high milling.

Ví dụ

The pointing process in milling removes impurities from wheat grains.

Quá trình xát trong quá trình xay xát sẽ loại bỏ tạp chất khỏi hạt lúa mì.

The pointing of wheat is essential for producing high-quality flour.

Việc xát lúa mì là điều cần thiết để sản xuất bột mì chất lượng cao.

Farmers pay attention to pointing to ensure the best milling results.

Nông dân chú ý đến việc chỉ trỏ để đảm bảo kết quả xay xát tốt nhất.

Pointing (Verb)

pˈɔintɪŋ
pˈɔintiŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của điểm.

Present participle and gerund of point.

Ví dụ

She was pointing at the map during the geography lesson.

Cô ấy đã chỉ vào bản đồ trong giờ học địa lý.

He was pointing out the landmarks to the tourists.

Anh ấy đang chỉ các địa danh cho khách du lịch.

The teacher was pointing to the correct answers on the board.

Giáo viên đang chỉ vào các câu trả lời đúng trên bảng.

Dạng động từ của Pointing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Point

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Pointed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Pointed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Points

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Pointing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pointing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
[...] I loved the feeling of running, jumping, and shooting, and the excitement of scoring and winning games [...]Trích: Describe a sport you enjoyed when you were young | Bài mẫu & từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
[...] In the initial stage, all glass bottles are stored in collection from where they are picked up and delivered by trucks to a cleaning plant [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 dạng Process (Diagram) và Map kèm link download
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] Personally, I strongly disagree with these of view and will explain the reasons in the essay below [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 01/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023
[...] The latter, however, has much rougher surfaces when viewed from the front and the back, thus contributing to its more jagged edges and a less defined end [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 26/08/2023

Idiom with Pointing

Không có idiom phù hợp