Bản dịch của từ Parrying trong tiếng Việt

Parrying

Verb Noun [U/C]

Parrying (Verb)

pˈɛɹiɨŋ
pˈɛɹiɨŋ
01

Tránh (vũ khí hoặc đòn tấn công) bằng một đòn phản công.

Ward off a weapon or attack with a countermove.

Ví dụ

He is parrying insults during the debate at the community center.

Anh ấy đang phản đòn những lời xúc phạm trong cuộc tranh luận tại trung tâm cộng đồng.

They are not parrying criticism effectively in their social media posts.

Họ không phản đòn chỉ trích một cách hiệu quả trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Is she parrying attacks on her character during the social gathering?

Cô ấy có đang phản đòn những cuộc tấn công về nhân cách của mình trong buổi tụ họp xã hội không?

Dạng động từ của Parrying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Parry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Parried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Parried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Parries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Parrying

Parrying (Noun)

pˈɛɹiɨŋ
pˈɛɹiɨŋ
01

Một hành động đỡ đòn.

An act of parrying.

Ví dụ

Parrying is essential in debates to counter opposing arguments effectively.

Hành động parrying là cần thiết trong các cuộc tranh luận để phản bác.

Parrying does not guarantee victory in social discussions or negotiations.

Hành động parrying không đảm bảo chiến thắng trong các cuộc thảo luận xã hội.

Is parrying a common strategy in social media arguments today?

Hành động parrying có phải là chiến lược phổ biến trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Parrying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Parrying

Không có idiom phù hợp