Bản dịch của từ Parrying trong tiếng Việt
Parrying
Parrying (Verb)
Tránh (vũ khí hoặc đòn tấn công) bằng một đòn phản công.
Ward off a weapon or attack with a countermove.
He is parrying insults during the debate at the community center.
Anh ấy đang phản đòn những lời xúc phạm trong cuộc tranh luận tại trung tâm cộng đồng.
They are not parrying criticism effectively in their social media posts.
Họ không phản đòn chỉ trích một cách hiệu quả trong các bài đăng trên mạng xã hội.
Is she parrying attacks on her character during the social gathering?
Cô ấy có đang phản đòn những cuộc tấn công về nhân cách của mình trong buổi tụ họp xã hội không?
Dạng động từ của Parrying (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Parry |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Parried |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Parried |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Parries |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Parrying |
Parrying (Noun)
Một hành động đỡ đòn.
An act of parrying.
Parrying is essential in debates to counter opposing arguments effectively.
Hành động parrying là cần thiết trong các cuộc tranh luận để phản bác.
Parrying does not guarantee victory in social discussions or negotiations.
Hành động parrying không đảm bảo chiến thắng trong các cuộc thảo luận xã hội.
Is parrying a common strategy in social media arguments today?
Hành động parrying có phải là chiến lược phổ biến trong các cuộc tranh luận trên mạng xã hội không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp