ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Ascension
Trong niềm tin Kitô giáo, sự thăng thiên của Chúa Kitô lên thiên đàng sau khi Ngài sống lại.
In Christian belief the ascent of Christ into heaven after his resurrection
Hành động thăng tiến lên một vị trí quan trọng hoặc một cấp bậc cao hơn
The act of rising to an important position or a higher level
Quá trình chuyển mình lên một trạng thái cao hơn, thường mang ý nghĩa tâm linh hoặc ẩn dụ.
The process of moving to a higher state often in a spiritual or metaphorical sense
Luyện nói từ vựng với Chu Du AI
/Ascension/