Bản dịch của từ Ascension trong tiếng Việt

Ascension

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Ascension (Noun)

01

Hành động thăng tiến lên một vị trí quan trọng hoặc cấp cao hơn.

The action of rising to an important position or a higher level.

Ví dụ

Her ascension to the presidency was a historic moment for women.

Việc thăng chức của cô ấy lên chức tổng thống là một khoảnh khắc lịch sử đối với phụ nữ.

Not everyone supports the idea of ascension based on merit alone.

Không phải ai cũng ủng hộ ý tưởng thăng chức dựa trên xứng đáng một mình.

Did the ascension of John to the CEO position surprise you?

Việc John thăng chức lên vị trí CEO có làm bạn ngạc nhiên không?

His ascension to CEO was celebrated by the entire company.

Sự thăng cấp của anh ấy lên vị trí CEO đã được cả công ty ăn mừng.

Her ascension in the social hierarchy was met with envy.

Sự thăng tiến của cô ấy trong hệ thống xã hội đã gây ghen tị.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Ascension cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Ascension

Không có idiom phù hợp