Bản dịch của từ Breast trong tiếng Việt

Breast

Noun [U/C] Verb

Breast (Noun)

bɹˈɛst
bɹˈɛst
01

Một trong hai cơ quan mềm, nhô ra ở phía trước cơ thể người phụ nữ, tiết ra sữa sau khi sinh con.

Either of the two soft, protruding organs on the upper front of a woman's body which secrete milk after childbirth.

Ví dụ

Mothers often breastfeed their babies in public spaces.

Các bà mẹ thường cho con bú ngực ở không gian công cộng.

Breast cancer awareness campaigns aim to educate women about early detection.

Các chiến dịch tăng cường nhận thức về ung thư vú nhằm giáo dục phụ nữ về phát hiện sớm.

She felt a lump in her breast and immediately went to the doctor.

Cô ấy cảm thấy một cục u trong ngực và ngay lập tức đi bác sĩ.

02

Lồng ngực của một người, đặc biệt khi được coi là nơi chứa đựng cảm xúc.

A person's chest, especially when regarded as the seat of the emotions.

Ví dụ

She held her baby close to her breast.

Cô ấy ôm con gần bên ngực.

The mother's breast milk is beneficial for the baby.

Sữa mẹ có lợi cho em bé.

Breast cancer awareness campaigns aim to educate women.

Chiến dịch tăng cường nhận thức về ung thư vú nhằm giáo dục phụ nữ.

Dạng danh từ của Breast (Noun)

SingularPlural

Breast

Breasts

Kết hợp từ của Breast (Noun)

CollocationVí dụ

Full breast

Vú đầy đặn

She donated to the full breast cancer research foundation.

Cô ấy đã quyên góp cho quỹ nghiên cứu ung thư vú đầy đủ.

Enormous breast

Vú to

The fashion industry often portrays women with enormous breasts.

Ngành công nghiệp thời trang thường miêu tả phụ nữ có vòng một to lớn.

Small breast

Vòng một nhỏ

She felt insecure due to her small breasts.

Cô ấy cảm thấy không an toàn vì vòng 1 nhỏ.

Pendulous breast

Vú chảy xệ

Her pendulous breasts made her uncomfortable in social settings.

Vú lớn gây cảm giác không thoải mái trong môi trường xã hội.

Pert breast

Vú căng tròn

The advertisement featured a model with pert breasts.

Quảng cáo có người mẫu với vòng một săn chắc.

Breast (Verb)

bɹˈɛst
bɹˈɛst
01

Đối mặt và tiến về phía trước hoặc xuyên qua (cái gì đó)

Face and move forwards against or through (something)

Ví dụ

The charity event aims to breast the issue of homelessness.

Sự kiện từ thiện nhằm mục tiêu đối mặt với vấn đề về vô gia cư.

She bravely decided to breast the challenges in her community.

Cô ấy quyết định mạnh mẽ đối mặt với những thách thức trong cộng đồng của mình.

The organization plans to breast the stigma surrounding mental health.

Tổ chức kế hoạch đối mặt với sự kỳ thị xoay quanh sức khỏe tâm thần.

Dạng động từ của Breast (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Breast

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Breasted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Breasted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Breasts

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Breasting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Breast cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Furthermore, there are many women who choose to have a reduction, as the weight of their can cause severe back problems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Whether someone is unhappy about the size of their the shape of their nose, or the way their skin has lost its youthful appearance, plastic surgery has helped millions of people around the world to feel better about themselves and their appearance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Breast

Không có idiom phù hợp