Bản dịch của từ Node trong tiếng Việt

Node

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Node (Noun)

nˈoʊd
nˈoʊd
01

Một điểm trong mạng hoặc sơ đồ mà tại đó các đường hoặc đường giao nhau hoặc phân nhánh.

A point in a network or diagram at which lines or pathways intersect or branch.

Ví dụ

The node represents a key point in the social network diagram.

Node đại diện cho một điểm chính trong biểu đồ mạng xã hội.

Not every node in the network diagram is directly connected to others.

Không phải tất cả các node trong biểu đồ mạng được kết nối trực tiếp với nhau.

Is the number of nodes in the social network diagram significant?

Số lượng node trong biểu đồ mạng xã hội có ý nghĩa không?

02

Bộ phận của thân cây mà từ đó mọc ra một hoặc nhiều lá, thường tạo thành một vết phồng nhẹ.

The part of a plant stem from which one or more leaves emerge often forming a slight swelling.

Ví dụ

The tree had a large node where the leaves sprouted.

Cây có một nút lớn nơi lá nảy mầm.

The bush didn't have any nodes visible on its branches.

Cây bụi không có bất kỳ nút nào trên cành.

Did you notice the node on the stem of that flower?

Bạn có nhận thấy nút trên thân hoa đó không?

03

Điểm tại đó biên độ dao động của hệ thống sóng đứng bằng không.

A point at which the amplitude of vibration in a standing wave system is zero.

Ví dụ

Do you know how to locate the node in a sound wave?

Bạn có biết cách xác định nút trong sóng âm không?

The lack of understanding about nodes can affect your IELTS score.

Sự thiếu hiểu biết về nút có thể ảnh hưởng đến điểm IELTS của bạn.

Identifying nodes correctly is crucial for a successful IELTS speaking test.

Xác định nút đúng là quan trọng để thành công trong bài thi nói IELTS.

04

Một hạch bạch huyết hoặc cấu trúc khác bao gồm một khối nhỏ mô biệt hóa.

A lymph node or other structure consisting of a small mass of differentiated tissue.

Ví dụ

The doctor found a swollen node in Sarah's neck.

Bác sĩ phát hiện một nút hạch sưng ở cổ của Sarah.

Not having enough rest can weaken your immune system's nodes.

Không có đủ thời gian nghỉ ngơi có thể làm yếu các nút hạch hệ miễn dịch của bạn.

Are there any specific social factors that can affect lymph nodes?

Có những yếu tố xã hội cụ thể nào có thể ảnh hưởng đến các nút hạch không?

Dạng danh từ của Node (Noun)

SingularPlural

Node

Nodes

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Node cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Node

Không có idiom phù hợp