Bản dịch của từ Emerge trong tiếng Việt

Emerge

Verb

Emerge (Verb)

ˈimɚdʒ
ɪmˈɝdʒ
01

Phục hồi hoặc sống sót sau một tình huống khó khăn.

Recover from or survive a difficult situation.

Ví dụ

Communities emerge stronger after natural disasters due to mutual support.

Cộng đồng hồi phục mạnh mẽ sau thiên tai nhờ sự hỗ trợ lẫn nhau.

The country emerged from the economic crisis with new innovative solutions.

Đất nước hồi phục từ khủng hoảng kinh tế với các giải pháp sáng tạo mới.

Individuals can emerge resilient from personal challenges through perseverance and determination.

Cá nhân có thể hồi phục mạnh mẽ từ thách thức cá nhân qua sự kiên trì và quyết tâm.

02

Trở nên rõ ràng hoặc nổi bật.

Become apparent or prominent.

Ví dụ

New social media platforms emerge frequently in the digital age.

Các nền tảng truyền thông xã hội mới xuất hiện thường xuyên trong thời đại số.

Issues related to mental health are starting to emerge in society.

Những vấn đề liên quan đến sức khỏe tâm thần bắt đầu xuất hiện trong xã hội.

The importance of community support systems is emerging as crucial.

Sự quan trọng của hệ thống hỗ trợ cộng đồng đang nổi lên như một yếu tố quan trọng.

03

Di chuyển ra khỏi hoặc tránh xa một cái gì đó và trở nên hữu hình.

Move out of or away from something and become visible.

Ví dụ

New social media platforms emerge every year.

Mỗi năm xuất hiện các nền tảng truyền thông xã hội mới.

Issues related to mental health often emerge in social settings.

Những vấn đề liên quan đến sức khỏe tâm thần thường xuất hiện trong cài đặt xã hội.

The truth will eventually emerge in social media discussions.

Sự thật sẽ cuối cùng xuất hiện trong các cuộc thảo luận trên mạng xã hội.

Dạng động từ của Emerge (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Emerge

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Emerged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Emerged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Emerges

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Emerging

Kết hợp từ của Emerge (Verb)

CollocationVí dụ

Newly emerged

Vừa mới nổi lên

A newly emerged social media platform gained millions of users.

Một nền tảng truyền thông xã hội mới xuất hiện đã thu hút hàng triệu người dùng.

Emerge fully formed

Xuất hiện hoàn chỉnh

New social media platforms emerge fully formed overnight.

Các nền tảng truyền thông xã hội mới nổi xuất hiện ngay qua đêm.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Emerge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
[...] A sense of altruism during childhood and can be developed through years of schooling [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Society
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Over a period of five to six months, these eggs undergo hatching, giving rise to the of 'fry [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] This guarantees a higher level of structural stability, fire resistance, and safety features like exits and sprinkler systems [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] Subsequently, after a waiting period of around three weeks, adult moths from these cocoons, initiating a new life cycle [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng

Idiom with Emerge

Không có idiom phù hợp