Bản dịch của từ Lymph trong tiếng Việt

Lymph

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymph (Noun)

lɪmf
lˈɪmf
01

Nước tinh khiết.

Pure water.

Ví dụ

Lymph is essential for maintaining social health and community well-being.

Lymph rất quan trọng cho việc duy trì sức khỏe xã hội và cộng đồng.

Many people do not understand the role of lymph in social systems.

Nhiều người không hiểu vai trò của lymph trong các hệ thống xã hội.

Is lymph important for social interactions and community support?

Lymph có quan trọng cho các tương tác xã hội và hỗ trợ cộng đồng không?

02

Một chất lỏng không màu chứa các tế bào bạch cầu, giúp tắm rửa các mô và chảy qua hệ bạch huyết vào máu.

A colourless fluid containing white blood cells which bathes the tissues and drains through the lymphatic system into the bloodstream.

Ví dụ

Lymph helps to protect our body from infections and diseases.

Lymph giúp bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng và bệnh tật.

The doctor said lymph does not carry oxygen like blood.

Bác sĩ nói lymph không mang oxy như máu.

Is lymph important for our immune system in social health?

Lymph có quan trọng cho hệ miễn dịch trong sức khỏe xã hội không?

Dạng danh từ của Lymph (Noun)

SingularPlural

Lymph

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lymph cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] The system that circulates blood and through the body, consisting of the heart, blood vessels, blood, and the lymphatic vessels and glands2 [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng

Idiom with Lymph

Không có idiom phù hợp