Bản dịch của từ Mile trong tiếng Việt

Mile

Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mile (Noun)

mˈɑɪl
mˈɑɪl
01

Đơn vị đo tuyến tính bằng 1.760 thước anh (xấp xỉ 1,609 km).

A unit of linear measure equal to 1,760 yards (approximately 1.609 kilometres).

Ví dụ

She walked a mile to the grocery store.

Cô ấy đi bộ một dặm đến cửa hàng tạp hóa.

The charity run raised money for every mile completed.

Cuộc chạy từ thiện gây quỹ cho mỗi dặm hoàn thành.

The marathon route was 26.2 miles long.

Tuyến đường marathon dài 26,2 dặm.

02

Một chặng đường rất dài hoặc một số lượng rất lớn.

A very long way or a very great amount.

Ví dụ

She walked a mile to the grocery store.

Cô ấy đi bộ một dặm đến cửa hàng tạp hóa.

The charity run raised a mile of funds for the cause.

Cuộc chạy từ thiện gây quỹ một dặm cho mục đích.

The social event attracted a mile of attendees.

Sự kiện xã hội thu hút một dặm người tham dự.

Dạng danh từ của Mile (Noun)

SingularPlural

Mile

Miles

Kết hợp từ của Mile (Noun)

CollocationVí dụ

Nautical mile

Hải lý

Ships travel long distances at sea measured in nautical miles.

Tàu đi biển xa đo được bằng dặm hải lý.

Square mile

Dặm vuông

The city covers 50 square miles.

Thành phố bao phủ 50 dặm vuông.

Mile (Adverb)

mˈɑɪl
mˈɑɪl
01

Bằng một số lượng lớn hoặc một chặng đường dài.

By a great amount or a long way.

Ví dụ

She ran mile after mile to raise money for charity.

Cô ấy chạy dài liên tục để gây quỹ từ thiện.

The event was a mile ahead of its competitors in terms of attendance.

Sự kiện vượt xa đối thủ về lượng người tham dự.

The project has progressed mile by mile over the past year.

Dự án đã tiến triển từng bước một trong năm qua.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] What's more, similar to dolphins, whales, specifically humpbacks, emit a distinguished sound that can communicate with other whales for kilometres under the water [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] For example, students living in the hinterlands of Vietnam have to hike several to school and even swim through treacherous waters due to the lack of transport infrastructure [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020
[...] For instance, instead of allocating 100 square of land for the construction of houses for a population of only 100 households, the government can provide accommodation for ten times as many when constructing a ten-story flat [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Cities ngày 20/06/2020

Idiom with Mile

By a mile

bˈaɪ ə mˈaɪl

Hơn xa/ Cách biệt một trời một vực

By a great distance.

He won the race by a mile.

Anh ấy đã thắng cuộc đua rất xa.

Stick out a mile

stˈɪk ˈaʊt ə mˈaɪl

Lộ rõ như ban ngày

To project outward very obviously.

Her bright red hair sticks out a mile in the crowd.

Tóc đỏ sáng của cô ấy nổi bật trong đám đông.

Miss (something) by a mile

mˈɪs sˈʌmθɨŋ bˈaɪ ə mˈaɪl

Xa lắc xa lơ

To fail to hit something by a great distance; to land wide of the mark.

Her attempt to connect with the younger generation missed by a mile.

Nỗ lực của cô để kết nối với thế hệ trẻ đã thất bại thảm hại.

ɡˈoʊ ə mˈaɪl ə mˈɪnət

Nhanh như cắt

Very fast.

She talks a mile a minute, it's hard to keep up.

Cô ấy nói nhanh như chớp, khó theo kịp.

Thành ngữ cùng nghĩa: move a mile a minute...