Bản dịch của từ Season trong tiếng Việt

Season

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Season (Noun)

sˈizn̩
sˈizn̩
01

Một bộ hoặc một chuỗi các chương trình truyền hình có liên quan; một loạt.

A set or sequence of related television programmes; a series.

Ví dụ

The latest season of 'Game of Thrones' was highly anticipated.

Mùa phim mới nhất của 'Game of Thrones' đã được mong chờ cao.

She binge-watched the entire season of 'Friends' in one weekend.

Cô ấy xem liên tục toàn bộ mùa phim 'Friends' trong một cuối tuần.

The new season of 'The Crown' explores Queen Elizabeth II's reign.

Mùa phim mới của 'The Crown' khám phá thời kỳ cai trị của Nữ hoàng Elizabeth II.

02

Thời kỳ động vật có vú cái sẵn sàng giao phối.

A period when a female mammal is ready to mate.

Ví dụ

During the mating season, female lions become more active.

Trong mùa giao phối, sư tử cái trở nên hoạt động hơn.

In the wild, the mating season of bears can be dangerous.

Trong tự nhiên, mùa giao phối của gấu có thể nguy hiểm.

The mating season of elephants is crucial for their population growth.

Mùa giao phối của voi rất quan trọng cho sự tăng trưởng dân số của chúng.

03

Mỗi phần trong số bốn phần của năm (mùa xuân, mùa hè, mùa thu và mùa đông) được đánh dấu bằng các kiểu thời tiết và giờ ban ngày cụ thể, do vị trí của trái đất thay đổi so với mặt trời.

Each of the four divisions of the year (spring, summer, autumn, and winter) marked by particular weather patterns and daylight hours, resulting from the earth's changing position with regard to the sun.

Ví dụ

Summer is a popular season for outdoor activities like picnics and barbecues.

Mùa hè là mùa được yêu thích để tham gia các hoạt động ngoài trời như dã ngoại và nướng thịt.

In autumn, many people enjoy watching the leaves change color.

Vào mùa thu, nhiều người thích ngắm lá đổi màu.

Winter brings snow and cold weather, perfect for skiing and snowboarding.

Mùa đông mang lại tuyết và thời tiết lạnh, hoàn hảo cho việc trượt tuyết và lướt tuyết.

Dạng danh từ của Season (Noun)

SingularPlural

Season

Seasons

Kết hợp từ của Season (Noun)

CollocationVí dụ

Outstanding season

Mùa xuất sắc

She had an outstanding season volunteering at the community center.

Cô ấy đã có một mùa tình nguyện xuất sắc tại trung tâm cộng đồng.

Mating season

Mùa sinh sản

Animals in the wild often mate during the mating season.

Động vật hoang dã thường giao phối trong mùa sinh sản.

Summer season

Mùa hè

Summer season is perfect for outdoor activities.

Mùa hè là thời điểm lý tưởng cho các hoạt động ngoài trời.

Poor season

Mùa đói

The poor season affected many farmers financially.

Mùa vụ kém đóng ảnh hưởng nhiều nông dân về mặt tài chính.

Rainy season

Mùa mưa

The rainy season in japan lasts from june to mid-july.

Mùa mưa ở nhật bản kéo dài từ tháng 6 đến giữa tháng 7.

Season (Verb)

sˈizn̩
sˈizn̩
01

Làm cho (gỗ) phù hợp để sử dụng làm gỗ bằng cách điều chỉnh độ ẩm của nó phù hợp với môi trường mà nó sẽ được sử dụng.

Make (wood) suitable for use as timber by adjusting its moisture content to that of the environment in which it will be used.

Ví dụ

They season the wood before building to prevent warping.

Họ ướt gỗ trước khi xây dựng để ngăn gỗ cong vênh.

The carpenters season the timber to ensure durability in furniture.

Các thợ mộc ướt gỗ để đảm bảo độ bền trong đồ gỗ.

It is important to season the wood properly for construction.

Quan trọng phải ướt gỗ đúng cách cho công trình xây dựng.

02

Thêm muối, rau thơm, hạt tiêu hoặc các loại gia vị khác vào (món ăn)

Add salt, herbs, pepper, or other spices to (food)

Ví dụ

She seasons the soup with a pinch of salt.

Cô ấy nêm thêm một chút muối vào canh.

They season the meat with a blend of spices.

Họ nêm gia vị vào thịt.

He seasons the salad with fresh herbs from the garden.

Anh ấy nêm thêm rau thơm tươi từ vườn vào salad.

Dạng động từ của Season (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Season

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Seasoned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seasoned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seasons

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seasoning

Kết hợp từ của Season (Verb)

CollocationVí dụ

Highly seasoned

Thấm, gia vị đậm đà

The highly seasoned gossip spread quickly among the social circle.

Những lời đồn đã được nhiều người biết đến nhanh chóng trong vòng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Season cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] However, when imports are available, shoppers can now buy many types of produce out of [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
[...] More or less 3 months ago, after my nerve-racking exam I was in desperate need of a short break [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when you taught an older person something new
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] However, the southern part only has two which are the dry and rainy and the temperature tends to remain high throughout the year [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I lost half of the day due to the storm, so in the future, I will avoid the rainy when travelling, or at least, have a look at the weather forecast before embarking on a trip somewhere [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Season

Out of season

ˈaʊt ˈʌv sˈizən

Không đúng mùa

Not now legally able to be hunted or caught.

The fashion industry often sells out of season clothing at discounted prices.

Ngành công nghiệp thời trang thường bán quần áo hết mùa giảm giá.

ˈoʊpən sˈizən ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Thời kỳ bị chỉ trích

A period of time when everyone is criticizing someone.

During the election campaign, it's open season for political candidates.

Trong chiến dịch bầu cử, mọi người đều chỉ trích ứng cử viên.