Bản dịch của từ Pepper trong tiếng Việt

Pepper

Noun [U/C] Verb

Pepper (Noun)

pˈɛpɚ
pˈɛpəɹ
01

Ớt, đặc biệt là ớt ngọt.

A capsicum especially a sweet pepper.

Ví dụ

She added pepper to the salad for extra flavor.

Cô ấy đã thêm ớt vào salad để thêm hương vị.

Pepper prices have increased due to high demand this year.

Giá ớt tăng do nhu cầu cao trong năm nay.

The chef used red and green peppers in the stir-fry dish.

Đầu bếp đã sử dụng ớt đỏ và ớt xanh trong món xào.

02

Một trò chơi luyện tập trong đó người đánh bóng ném ở cự ly gần cho người đánh bóng, người này sẽ đánh trả người đánh bóng.

A practice game in which a fielder throws at close range to a batter who hits back to the fielder.

Ví dụ

Kids in the neighborhood play pepper after school every day.

Các em nhỏ ở khu phố chơi pepper sau giờ học mỗi ngày.

During the community picnic, a friendly game of pepper was organized.

Trong buổi dã ngoại cộng đồng, một trò chơi pepper thân thiện đã được tổ chức.

The social club members enjoy a casual game of pepper together.

Các thành viên câu lạc bộ xã hội thích thú với một trò chơi pepper thoải mái cùng nhau.

03

Một loại dây leo có quả mọng được sấy khô dưới dạng hạt tiêu đen hoặc trắng.

A climbing vine with berries that are dried as black or white peppercorns.

Ví dụ

She added pepper to her soup for extra flavor.

Cô ấy đã thêm tiêu vào súp của mình để thêm hương vị.

The chef sprinkled pepper on the steak before grilling it.

Đầu bếp rắc tiêu lên thịt bò trước khi nướng.

The recipe called for a pinch of black pepper for seasoning.

Công thức yêu cầu một ít tiêu đen để gia vị.

04

Một loại bột có vị cay nồng được chế biến từ hạt tiêu khô và nghiền, dùng làm gia vị hoặc gia vị để tạo hương vị cho thực phẩm.

A pungent hottasting powder prepared from dried and ground peppercorns used as a spice or condiment to flavour food.

Ví dụ

The chef added a pinch of pepper to the soup.

Đầu bếp đã thêm một chút tiêu vào súp.

The restaurant provided salt and pepper on each table.

Nhà hàng cung cấp muối và tiêu trên mỗi bàn.

She sneezed when she accidentally inhaled black pepper.

Cô ấy hắt hơi khi vô tình hít phải tiêu đen.

Dạng danh từ của Pepper (Noun)

SingularPlural

Pepper

Peppers

Kết hợp từ của Pepper (Noun)

CollocationVí dụ

Freshly ground black peppe pepper

Tiêu đen xay mới

Sprinkle freshly ground black pepper on the salad.

Rắc hạt tiêu đen tươi lên món salad.

Pepper (Verb)

pˈɛpɚ
pˈɛpəɹ
01

Che hoặc lấp đầy một lượng lớn các vật phẩm rải rác.

Cover or fill with a liberal amount of scattered items.

Ví dụ

She peppered her speech with humor to engage the audience.

Cô ấy đã rải rác bài phát biểu của mình bằng hài hước để thu hút khán giả.

The comedian peppered his jokes with witty remarks about current events.

Người hài kịch đã rải rác những câu chuyện hài hước của mình bằng những lời châm biếm thông tin hiện tại.

The author peppered his novel with references to historical figures.

Tác giả đã rải rác tiểu thuyết của mình bằng những tham khảo về những nhân vật lịch sử.

02

Rắc hoặc nêm (món ăn) hạt tiêu.

Sprinkle or season food with pepper.

Ví dụ

She peppers her salad with black pepper for extra flavor.

Cô ấy rắc tiêu đen lên salad để thêm hương vị.

The chef peppers the dish with a pinch of cayenne pepper.

Đầu bếp rắc một ít ớt cayenne lên món ăn.

He peppers his conversation with jokes to lighten the mood.

Anh ấy thường thêm những câu chuyện cười vào để làm dịu không khí.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Pepper cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] Tossing the al dente spaghetti in the silky sauce and garnishing with a sprinkle of black I could already anticipate the explosion of flavours awaiting my taste buds [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3

Idiom with Pepper

Không có idiom phù hợp