ZIM Dictionary
One Word, One Wiki
Pepper
Cây thực vật từ đó có được hạt tiêu, đặc biệt là loại tiêu đen.
The plant from which pepper is obtained especially the black pepper variety
Một loại trái cây hình chuông thường có màu xanh, đỏ hoặc vàng, thường được sử dụng trong nấu ăn.
A type of bellshaped fruit that is typically green red or yellow commonly used in cooking
Một loại gia vị mạnh mẽ được làm từ những quả berry khô của cây tiêu.
A pungent spice made from the dried berries of the pepper plant
Cây từ đó thu được hạt tiêu, đặc biệt là giống tiêu đen.
To cover something with pepperlike particles
Một loại gia vị nồng có được từ quả tiêu khô.
To sprinkle or season food with pepper