Bản dịch của từ Winter trong tiếng Việt
Winter
Winter (Adjective)
The winter crops were harvested in December, a late ripening period.
Những vụ mùa đông được thu hoạch vào tháng 12, một thời kỳ chín muộn.
Her winter birthday falls in November, showcasing a late ripening celebration.
Sinh nhật mùa đông của cô ấy rơi vào tháng 11, trưng bày một buổi kỷ niệm chín muộn.
Winter (Noun)
Winter brings snow and cold temperatures to the region.
Mùa đông mang theo tuyết và nhiệt độ lạnh đến khu vực.
Many people enjoy winter sports like skiing and snowboarding.
Nhiều người thích thể thao mùa đông như trượt tuyết và lướt tuyết.
Kết hợp từ của Winter (Noun)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Wet winter Mùa đông ẩm ướt | The wet winter affected social events negatively. Mùa đông ẩm ướt ảnh hưởng tiêu cực đến các sự kiện xã hội. |
Terrible winter Mùa đông khắc nghiệt | The terrible winter affected many homeless people in the city. Mùa đông khủng khiếp ảnh hưởng đến nhiều người vô gia cư trong thành phố. |
This coming winter Mùa đông sắp đến này | This coming winter, sarah plans to volunteer at a homeless shelter. Mùa đông sắp tới, sarah dự định tình nguyện tại một trại tị nạn. |
Freezing winter Mùa đông lạnh | The freezing winter made the homeless shelters overcrowded. Mùa đông lạnh giá làm cho các nơi trú ẩn quá tải. |
Dreary winter Mùa đông u ám | The dreary winter weather affected social gatherings negatively. Thời tiết mùa đông u ám ảnh hưởng tiêu cực đến các buổi tụ tập xã hội. |
Winter (Verb)
(đặc biệt là loài chim) trải qua mùa đông ở một nơi cụ thể.
(especially of a bird) spend the winter in a particular place.
The robins winter in our garden every year.
Những con chim sẻ ở lại vườn nhà chúng tôi mỗi năm.
The swans winter in the lake near the town.
Những con thiên nga ở lại hồ gần thị trấn.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp