Bản dịch của từ Daylight trong tiếng Việt

Daylight

Noun [U/C]

Daylight (Noun)

01

Ánh sáng tự nhiên trong ngày.

The natural light of the day

Ví dụ

Daylight is essential for productivity during the daytime.

Ánh sáng ban ngày là cần thiết cho sự sản xuất vào ban ngày.

Some people find it hard to focus without daylight in the room.

Một số người thấy khó tập trung nếu không có ánh sáng ban ngày trong phòng.

Is it true that natural daylight can improve mood and energy levels?

Có đúng không rằng ánh sáng tự nhiên ban ngày có thể cải thiện tâm trạng và năng lượng?

Kết hợp từ của Daylight (Noun)

CollocationVí dụ

Bright daylight

Ánh nắng sáng

Bright daylight can improve productivity during social gatherings.

Ánh sáng ban ngày sáng có thể cải thiện năng suất trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Full daylight

Ánh sáng ban ngày đầy đủ

The social event took place in full daylight.

Sự kiện xã hội diễn ra trong ánh sáng mặt trời đầy đủ.

Broad daylight

Ban ngày sáng sủa

Crimes committed in broad daylight are alarming in our society.

Tội phạm thực hiện vào ban ngày đang gây báo động trong xã hội.

Natural daylight

Ánh sáng tự nhiên

Natural daylight improves mood during writing sessions.

Ánh sáng tự nhiên cải thiện tâm trạng trong các buổi viết.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Daylight

bɨɡˈɪn tˈu sˈi dˈeɪlˌaɪt

Ánh sáng cuối đường hầm

To begin to see the end of a long task.

After months of hard work, the team finally began to see daylight.

Sau tháng ngày làm việc chăm chỉ, nhóm cuối cùng đã bắt đầu thấy ánh sáng ban ngày.

dˈeɪlˌaɪt ɹˈɑbɚi

Chặt chém

The practice of blatantly or grossly overcharging.

The price of the concert tickets was daylight robbery.

Giá vé concert quá đắt đỏ.