Bản dịch của từ Lure trong tiếng Việt

Lure

Noun [U/C] Verb

Lure (Noun)

lˈʊɹ
lˈʊɹ
01

(cũng theo nghĩa bóng) cái gì đó cám dỗ hoặc thu hút, đặc biệt là thứ có hứa hẹn về phần thưởng hoặc niềm vui.

(also figurative) something that tempts or attracts, especially one with a promise of reward or pleasure.

Ví dụ

The lure of fame attracted many young people to the event.

Sức hút của danh tiếng thu hút nhiều người trẻ tham gia sự kiện.

The lure of wealth led to unethical behavior in the community.

Sức hút của giàu có dẫn đến hành vi không đạo đức trong cộng đồng.

The lure of social media is strong among teenagers today.

Sức hút của mạng xã hội mạnh mẽ trong giới trẻ ngày nay.

02

Một bàn chải làm mịn nhung.

A velvet smoothing brush.

Ví dụ

She used a lure to brush her hair before the event.

Cô ấy đã sử dụng một lược để chải tóc trước sự kiện.

The lure was made of velvet to ensure a smooth finish.

Chiếc lược được làm bằng lông vũ để đảm bảo việc chải mượt mà.

He admired the intricate design of the velvet lure.

Anh ấy ngưỡng mộ thiết kế tinh xảo của chiếc lược lông vũ.

03

(câu cá) mồi nhân tạo gắn vào dây câu để thu hút cá.

(fishing) an artificial bait attached to a fishing line to attract fish.

Ví dụ

The lure attracted a record number of fish to the lake.

Mồi thu hút số lượng cá kỷ lục đến hồ.

Fishermen use various lures to catch different types of fish.

Ngư dân sử dụng nhiều loại mồi để bắt các loại cá khác nhau.

The colorful lure mimicked the movements of real prey underwater.

Mồi nhiều màu sắc bắt chước các cử động của con mồi thật dưới nước.

Dạng danh từ của Lure (Noun)

SingularPlural

Lure

Lures

Kết hợp từ của Lure (Noun)

CollocationVí dụ

Big lure

Mồi lớn

The big lure of social media is its ability to connect people.

Sức hút lớn của truyền thông xã hội là khả năng kết nối mọi người.

Strong lure

Lôi kéo mạnh mẽ

The strong lure of social media attracts many young people.

Sức hút mạnh mẽ của truyền thông xã hội thu hút nhiều người trẻ.

Powerful lure

Cám dỗ mạnh mẽ

Social media has a powerful lure for young people.

Mạng xã hội có sức hút mạnh mẽ đối với giới trẻ.

Irresistible lure

Lôi cuốn không thể cưỡng lại

The irresistible lure of social media attracts many young people.

Sức hút không thể cưỡng lại của truyền thông xã hội thu hút nhiều bạn trẻ.

Lure (Verb)

lˈʊɹ
lˈʊɹ
01

(chuyển tiếp, nuôi chim ưng) để gọi lại một con diều hâu bằng mồi nhử.

(transitive, falconry) to recall a hawk with a lure.

Ví dụ

She lured the hawk back with a lure during the falconry show.

Cô ấy đã lôi con diều trở lại với một mồi trong buổi trình diễn săn chim.

The falconer successfully lures the hawk to return using a lure.

Người huấn luyện chim săn đã thành công lôi con diều trở lại bằng cách sử dụng mồi.

Using a lure, she lures the hawk back to its handler.

Sử dụng một mồi, cô ấy đã lôi con diều trở lại với người huấn luyện.

02

(động) dùng mồi dụ cá.

(transitive) to attract fish with a lure.

Ví dụ

The new restaurant lured in many customers with its special promotion.

Nhà hàng mới đã thu hút nhiều khách hàng bằng chương trình khuyến mãi đặc biệt.

The company lures top talents by offering competitive salaries and benefits.

Công ty thu hút những tài năng hàng đầu bằng việc cung cấp mức lương và phúc lợi cạnh tranh.

The social media influencer lures followers with engaging content and giveaways.

Người ảnh hưởng trên mạng xã hội thu hút người theo dõi bằng nội dung hấp dẫn và quà tặng.

03

(nội động từ) thu hút bằng sự cám dỗ, kháng cáo hoặc lừa dối.

(intransitive) to attract by temptation, appeal, or guile.

Ví dụ

The new social media campaign aims to lure more followers.

Chiến dịch truyền thông mạng xã hội mới nhằm mục tiêu lôi kéo thêm người theo dõi.

The charity event lured many volunteers to join the cause.

Sự kiện từ thiện đã thu hút nhiều tình nguyện viên tham gia.

The exclusive club lures influential figures to its gatherings.

Câu lạc bộ độc quyền thu hút những nhân vật có ảnh hưởng đến các buổi tụ tập của mình.

Dạng động từ của Lure (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Lure

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Luring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lure cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
[...] Furthermore, the lack of attention paid by students could come from long-term sleep deprivation, which can be the result of a heavy workload combined with the of electronic devices and social media [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 2
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] As countries and cities become more and more developed, the occurrence of large shopping malls is on the rise and due to factors such as advertising and boredom, young people are being into shopping malls where they are aimlessly wasting their time and money [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society

Idiom with Lure

Không có idiom phù hợp