Bản dịch của từ Brush trong tiếng Việt

Brush

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Brush(Noun)

bɹəʃ
bɹˈʌʃ
01

Cây bụi, cây nhỏ và cây bụi.

Undergrowth small trees and shrubs.

Ví dụ
02

Dụng cụ có tay cầm và một khối lông, tóc hoặc dây, đặc biệt được sử dụng để làm sạch, bôi chất lỏng hoặc bột lên bề mặt hoặc sắp xếp tóc.

An implement with a handle and a block of bristles hair or wire used especially for cleaning applying a liquid or powder to a surface or arranging the hair.

Ví dụ
03

Một miếng cacbon hoặc kim loại đóng vai trò là điểm tiếp xúc điện với bộ phận chuyển động trong động cơ hoặc máy phát điện xoay chiều.

A piece of carbon or metal serving as an electrical contact with a moving part in a motor or alternator.

Ví dụ
04

Một cú chạm nhẹ và thoáng qua.

A light and fleeting touch.

Ví dụ
05

Cái đuôi rậm rạp của một con cáo.

The bushy tail of a fox.

Ví dụ
06

Dùi trống có lông dây dài, dùng để tạo ra âm thanh rít nhẹ trên trống hoặc chũm chọe.

A drumstick with long wire bristles used to make a soft hissing sound on drums or cymbals.

Ví dụ
07

Cô gái hay phụ nữ coi tình dục.

Girls or women regarded sexually.

Ví dụ

Dạng danh từ của Brush (Noun)

SingularPlural

Brush

Brushes

Brush(Verb)

bɹəʃ
bɹˈʌʃ
01

Loại bỏ (bụi bẩn) bằng cách quét hoặc chà.

Remove dust or dirt by sweeping or scrubbing.

Ví dụ
02

Chạm nhẹ nhàng và nhẹ nhàng.

Touch lightly and gently.

Ví dụ

Dạng động từ của Brush (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Brush

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Brushed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Brushed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Brushes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Brushing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ