Bản dịch của từ Alternator trong tiếng Việt

Alternator

Noun [U/C]

Alternator (Noun)

ˈɔltɚnˌeiɾɚ
ˈɑltəɹnˌeiɾəɹ
01

Một dynamo tạo ra dòng điện xoay chiều.

A dynamo that generates an alternating current.

Ví dụ

The alternator in the community center provides electricity for events.

Máy phát điện tại trung tâm cộng đồng cung cấp điện cho sự kiện.

The alternator malfunctioned during the charity concert, causing a blackout.

Máy phát điện gặp sự cố trong buổi hòa nhạc từ thiện, gây cắt điện.

The alternator's repair cost for the social club was unexpectedly high.

Chi phí sửa chữa máy phát điện cho câu lạc bộ xã hội rất cao.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternator cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] To save time and have fun at the same time, you may choose simpler jigsaw puzzles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely flawed and there are several reasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] For example, the giant coffee chain Starbucks has recently replaced plastic straws with reusable made of materials like paper or bamboo [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have turned their attention to more sustainable sources of energy as to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Alternator

Không có idiom phù hợp