Bản dịch của từ Dynamo trong tiếng Việt

Dynamo

Noun [U/C]

Dynamo (Noun)

dˈɑɪnəmˌoʊ
dˈɑɪnəmˌoʊ
01

Máy chuyển đổi năng lượng cơ học thành năng lượng điện, thường bằng cách quay cuộn dây đồng trong từ trường.

A machine for converting mechanical energy into electrical energy, typically by means of rotating coils of copper wire in a magnetic field.

Ví dụ

The charity event featured a dynamo powering the lights.

Sự kiện từ thiện có một máy biến đổi năng lượng.

The inventor showcased his new dynamo at the innovation fair.

Nhà phát minh trưng bày máy biến đổi năng lượng mới của mình tại hội chợ sáng tạo.

The city invested in a powerful dynamo for sustainable energy.

Thành phố đầu tư vào một máy biến đổi năng lượng mạnh mẽ cho năng lượng bền vững.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Dynamo cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Dynamo

Không có idiom phù hợp