Bản dịch của từ Alternating trong tiếng Việt

Alternating

Verb Adjective

Alternating (Verb)

ˈɔltɚnˌeiɾɪŋ
ˈɔltɚnˌeiɾɪŋ
01

Trao đổi thường xuyên.

Interchange regularly.

Ví dụ

They were alternating between two restaurants for their weekly dinners.

Họ xen kẽ giữa hai nhà hàng cho bữa tối hàng tuần của họ.

The siblings were alternating between who gets to choose the movie.

Các anh chị em luân phiên nhau xem ai sẽ chọn bộ phim.

The friends were alternating seats to have a better view of the stage.

Những người bạn đã xen kẽ chỗ ngồi để có tầm nhìn rõ hơn về sân khấu.

02

Lần lượt xảy ra nhiều lần.

Occur in turn repeatedly.

Ví dụ

During the meeting, the two speakers were alternating their viewpoints.

Trong cuộc họp, hai diễn giả đã thay đổi quan điểm của họ.

The group members were alternating between discussing work and personal matters.

Các thành viên trong nhóm luân phiên thảo luận về công việc và các vấn đề cá nhân.

At the event, the guests were alternating between dancing and socializing.

Tại sự kiện, các khách mời đã xen kẽ giữa khiêu vũ và giao lưu.

Dạng động từ của Alternating (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Alternate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Alternated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Alternated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Alternates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Alternating

Alternating (Adjective)

ˈɔltɚnˌeiɾɪŋ
ˈɔltɚnˌeiɾɪŋ
01

Lần lượt xảy ra nhiều lần.

Occurring in turn repeatedly.

Ví dụ

The alternating shifts at the hospital disrupted the nurses' schedules.

Các ca làm việc xen kẽ tại bệnh viện làm rối lịch trực của các y tá.

The alternating weekends with her parents and grandparents were exhausting.

Các cuối tuần xen kẽ với bố mẹ và ông bà đã mệt mỏi.

The alternating seating arrangement at the wedding reception confused the guests.

Sắp xếp chỗ ngồi xen kẽ tại tiệc cưới làm khách mời bối rối.

02

Nhau.

Every other.

Ví dụ

The alternating days of work and rest helped maintain balance.

Các ngày làm việc xen kẽ với ngày nghỉ giúp duy trì sự cân bằng.

The alternating shifts at the factory ensured round-the-clock production.

Các ca làm việc xen kẽ tại nhà máy đảm bảo sản xuất liên tục.

The alternating seating arrangement fostered interaction among students.

Sự sắp xếp chỗ ngồi xen kẽ thúc đẩy tương tác giữa học sinh.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Alternating cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] To save time and have fun at the same time, you may choose simpler jigsaw puzzles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
[...] In my opinion, this idea is completely flawed and there are several reasonable [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2– Đề thi ngày 25/3/2017
Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
[...] For example, the giant coffee chain Starbucks has recently replaced plastic straws with reusable made of materials like paper or bamboo [...]Trích: Phân tích bài mẫu IELTS Writing task 2 topic Environment
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] Governments across continents have turned their attention to more sustainable sources of energy as to fossil fuel [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016

Idiom with Alternating

Không có idiom phù hợp