Bản dịch của từ Undergrowth trong tiếng Việt

Undergrowth

Noun [U/C]

Undergrowth (Noun)

ˈʌndɚgɹoʊɵ
ˈʌndəɹgɹoʊɵ
01

Sự phát triển dày đặc của cây bụi và các loài thực vật khác, đặc biệt là dưới tán cây trong rừng.

A dense growth of shrubs and other plants especially under trees in woodland.

Ví dụ

The undergrowth in Central Park is home to many small animals.

Tầng thực vật dưới đất ở Central Park là nhà của nhiều động vật nhỏ.

There is not much undergrowth in urban areas like downtown Chicago.

Không có nhiều tầng thực vật dưới đất ở các khu đô thị như trung tâm Chicago.

Is the undergrowth in the forest dense enough for wildlife?

Tầng thực vật dưới đất trong rừng có đủ dày cho động vật hoang dã không?

Dạng danh từ của Undergrowth (Noun)

SingularPlural

Undergrowth

-

Kết hợp từ của Undergrowth (Noun)

CollocationVí dụ

Through the undergrowth

Qua rừng rậm

She made her way through the undergrowth to reach the village.

Cô ấy đi qua bụi rậm để đến làng.

Tangle of undergrowth

Rừng rậm cây bụi

The tangle of undergrowth made it hard to find the path.

Sự rối rắm của bụi cây làm cho việc tìm đường trở nên khó khăn.

In the undergrowth

Trong bóng tối

Birds chirped in the undergrowth, creating a peaceful atmosphere.

Chim hót trong bụi rậm, tạo ra không khí yên bình.

Patch of undergrowth

Đám cây bụi dại

The patch of undergrowth provided a peaceful writing spot.

Đám bụi rậm cung cấp một chỗ ngồi viết yên bình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Undergrowth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Undergrowth

Không có idiom phù hợp