Bản dịch của từ Capture trong tiếng Việt

Capture

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Capture (Verb)

ˈkæp.tʃər
ˈkæp.tʃɚ
01

Bắt giữ, bắt được, nắm giữ.

Arrest, capture, hold.

Ví dụ

The police managed to capture the criminal in the act.

Cảnh sát đã bắt được tên tội phạm đang thực hiện hành vi này.

The authorities captured the suspect after a high-speed chase.

Chính quyền đã bắt được nghi phạm sau một cuộc rượt đuổi tốc độ cao.

The capture of the fugitive brought relief to the community.

Việc bắt giữ kẻ chạy trốn đã mang lại sự nhẹ nhõm cho cộng đồng.

02

Chiếm hữu hoặc kiểm soát bằng vũ lực.

Take into one's possession or control by force.

Ví dụ

The police managed to capture the criminal after a long chase.

Cảnh sát đã thành công trong việc bắt giữ tên tội phạm sau một cuộc truy đuổi dài.

The documentary captured the essence of the local culture beautifully.

Bộ phim tài liệu đã lấy được bản chất của văn hóa địa phương một cách tuyệt vời.

The photographer tried to capture the perfect sunset in the photo.

Nhiếp ảnh gia đã cố gắng bắt giữ bức hoàng hôn hoàn hảo trong bức ảnh.

The police managed to capture the thief after a long chase.

Cảnh sát đã thể bắt được tên trộm sau một cuộc đuổi bắt dài.

The documentary captured the essence of the community's struggles.

Bộ phim tài liệu đã ghi lại bản chất của cuộc chiến đấu của cộng đồng.

03

Ghi lại chính xác bằng từ ngữ hoặc hình ảnh.

Record accurately in words or pictures.

Ví dụ

She captured the beauty of the sunset in her painting.

Cô ấy đã ghi lại được vẻ đẹp của hoàng hôn trong bức tranh của mình.

The photographer captured the joyous moments at the wedding.

Nhiếp ảnh gia đã ghi lại được những khoảnh khắc vui vẻ tại đám cưới.

The journalist captured the essence of the interview in her article.

Nhà báo đã ghi lại được bản chất của cuộc phỏng vấn trong bài báo của mình.

He captured the sunset on his camera.

Anh ấy đã ghi lại bình minh trên máy ảnh của mình.

The journalist captured the essence of the protest in her article.

Nhà báo đã ghi lại bản chất của cuộc biểu tình trong bài báo của mình.

04

Nguyên nhân (dữ liệu) được lưu trữ trong máy tính.

Cause (data) to be stored in a computer.

Ví dụ

She captured the moment with her camera.

Cô ấy đã ghi lại khoảnh khắc bằng máy ảnh của mình.

The video captured the attention of many viewers.

Video đã thu hút sự chú ý của nhiều người xem.

The post on social media captured the essence of the event.

Bài đăng trên mạng xã hội đã ghi lại bản chất của sự kiện.

She captured the moment on her phone during the party.

Cô ấy đã ghi lại khoảnh khắc trên điện thoại của mình trong buổi tiệc.

The photographer captured the essence of the protest in his images.

Nhiếp ảnh gia đã ghi lại bản chất của cuộc biểu tình trong những hình ảnh của mình.

05

Hấp thụ (một hạt nguyên tử hoặc hạ nguyên tử)

Absorb (an atomic or subatomic particle)

Ví dụ

The social media post captured the attention of millions.

Bài đăng trên mạng xã hội thu hút sự chú ý của hàng triệu người.

The photographer tried to capture the essence of the social event.

Nhiếp ảnh gia cố gắng ghi lại bản chất của sự kiện xã hội.

The documentary film aimed to capture the impact of social changes.

Bộ phim tài liệu nhằm ghi lại tác động của những thay đổi xã hội.

The scientist captured the electron in the experiment.

Nhà khoa học đã bắt giữ electron trong thí nghiệm.

The photographer captured the essence of the protest in his photos.

Nhiếp ảnh gia đã ghi lại bản chất của cuộc biểu tình trong bức ảnh của mình.

06

(của một dòng suối) chuyển hướng dòng trên của (một dòng suối khác) bằng cách lấn chiếm khu vực lưu vực của nó.

(of a stream) divert the upper course of (another stream) by encroaching on its catchment area.

Ví dụ

The construction project captured the nearby river to create a reservoir.

Dự án xây dựng đã thu hút sông gần đó để tạo ra hồ chứa nước.

The city's development plan aims to capture more land for urban expansion.

Kế hoạch phát triển của thành phố nhằm thu hút thêm đất đai để mở rộng đô thị.

The company's aggressive marketing campaign successfully captured a larger market share.

Chiến dịch tiếp thị quảng cáo mạnh mẽ của công ty đã thành công trong việc thu hút một phần thị phần thị trường lớn hơn.

The new reservoir will capture water from the neighboring river.

Hồ chứa mới sẽ thu nước từ con sông láng giềng.

The company's expansion plan aims to capture a larger market share.

Kế hoạch mở rộng của công ty nhằm mục tiêu chiếm thị phần lớn hơn.

Dạng động từ của Capture (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Capture

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Captured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Captured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Captures

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Capturing

Kết hợp từ của Capture (Verb)

CollocationVí dụ

Try to capture

Cố gắng nắm bắt

She tried to capture the essence of social media interaction.

Cô ấy đã cố gắng bắt lấy bản chất của tương tác trên mạng xã hội.

Manage to capture

Quản lý chụp ảnh

She managed to capture the audience's attention with her speech.

Cô ấy đã thành công trong việc thu hút sự chú ý của khán giả bằng bài phát biểu của mình.

Fail to capture

Không thể nắm bắt

The documentary failed to capture the essence of the community.

Bộ phim tài liệu không thể hiện được bản chất của cộng đồng.

Be able to capture

Có khả năng nắm bắt

She was able to capture the essence of the social issue.

Cô ấy đã có thể nắm bắt bản chất của vấn đề xã hội.

Capture (Noun)

kˈæptʃɚ
kˈæptʃəɹ
01

Hành động bắt hoặc bị bắt.

The action of capturing or of being captured.

Ví dụ

The capture of the suspect was a breakthrough in the case.

Sự bắt giữ của nghi phạm là một bước tiến quan trọng trong vụ án.

The wildlife photographer's capture of the rare bird was remarkable.

Sự bắt giữ của nhiếp ảnh gia động vật hoang dã về con chim hiếm đã đáng chú ý.

The capture of the audience's attention is crucial for a successful speech.

Sự bắt giữ sự chú ý của khán giả là quan trọng để có một bài phát biểu thành công.

The capture of the suspect was a relief to the community.

Việc bắt giữ nghi can làm dân cư cảm thấy nhẹ nhõm.

The capture of the rare bird delighted the birdwatchers.

Việc bắt được con chim hiếm khiến người đam mê quan sát chim vô cùng vui mừng.

Dạng danh từ của Capture (Noun)

SingularPlural

Capture

Captures

Kết hợp từ của Capture (Noun)

CollocationVí dụ

Avoid capture

Tránh bắt giữ

She managed to avoid capture during the game of tag.

Cô ấy đã tránh bị bắt trong trò chơi đuổi bắt.

Escape capture

Thoát khỏi bắt giữ

The suspect managed to escape capture by the police.

Nghi phạm đã thoát khỏi sự bắt giữ của cảnh sát.

Evade capture

Tránh bắt giữ

He managed to evade capture by hiding in the crowd.

Anh ấy đã trốn thoát khỏi việc bị bắt giữ bằng cách ẩn mình trong đám đông.

Elude capture

Lẩn tránh bắt giữ

The elusive criminal managed to elude capture once again.

Tên tội phạm khó bắt đã thoát khỏi bắt giữ một lần nữa.

Lead to capture

Dẫn dắt để bắt giữ

His social skills lead to capture the attention of many.

Kỹ năng xã hội của anh ấy dẫn đến việc thu hút sự chú ý của nhiều người.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Capture cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] My initial thought was to the moments and happy memories to impress our future self when we revisit these pictures [...]Trích: Describe something special you took home from a tourist attraction | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] Overall, there are five key stages in the process of harvesting rainwater for drinking, beginning with the of water when it rains, and ending with clean drinking water available inside people's homes [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Describe an invention that has changed the world in a positive way
[...] Over the past few years, smartphone cameras still hold great novelty value for photographs [...]Trích: Describe an invention that has changed the world in a positive way
IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] It's like painting my own canvas - deciding the composition, adjusting the lighting, and the exact moment that I want [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Photography: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Capture

kˈæptʃɚ sˈʌmwˌʌnz ˌɪmˌædʒənˈeɪʃən

Làm say mê ai đó/ Kích thích trí tưởng tượng của ai đó

To intrigue someone; to interest someone in a lasting way; to stimulate someone's imagination.

The movie's unique storyline captured everyone's imagination at the party.

Câu chuyện độc đáo của bộ phim đã thu hút trí tưởng tượng của mọi người tại bữa tiệc.