Bản dịch của từ Catchment trong tiếng Việt

Catchment

Noun [U/C]

Catchment (Noun)

kˈætʃmn̩t
kˈætʃmn̩t
01

Hoạt động thu nước, đặc biệt là thu nước mưa trên khu vực thoát nước tự nhiên.

The action of collecting water, especially the collection of rainfall over a natural drainage area.

Ví dụ

The local catchment area supplies water to the entire community.

Khu vực lưu vực địa phương cung cấp nước cho toàn bộ cộng đồng.

The catchment of the river is vital for irrigation in the region.

Lưu vực sông rất quan trọng cho việc tưới tiêu trong khu vực.

Protecting the catchment helps maintain water quality for the villagers.

Bảo vệ lưu vực giúp duy trì chất lượng nước cho dân làng.

02

Một khu vực lưu vực.

A catchment area.

Ví dụ

The school's catchment area covers three nearby neighborhoods.

Vùng phụ trách của trường bao gồm ba khu vực lân cận.

The hospital's catchment includes the entire city and surrounding towns.

Vùng phụ trách của bệnh viện bao gồm toàn bộ thành phố và các thị trấn xung quanh.

The library's catchment zone comprises several local communities.

Vùng phụ trách của thư viện bao gồm một số cộng đồng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Catchment cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Catchment

Không có idiom phù hợp