Bản dịch của từ Drainage trong tiếng Việt

Drainage

Noun [U/C]

Drainage (Noun)

dɹˈeinɪdʒ
dɹˈeinɪdʒ
01

Hành động hoặc quá trình làm cạn kiệt thứ gì đó.

The action or process of draining something.

Ví dụ

Proper drainage systems improve living conditions in urban areas.

Hệ thống thoát nước đúng cách cải thiện điều kiện sống ở khu vực đô thị.

The lack of drainage can lead to flooding during heavy rain.

Thiếu hệ thống thoát nước có thể dẫn đến lũ lụt khi trời mưa lớn.

Community projects focus on enhancing drainage infrastructure for sustainability.

Các dự án cộng đồng tập trung vào nâng cao cơ sở hạ tầng thoát nước để bền vững.

Dạng danh từ của Drainage (Noun)

SingularPlural

Drainage

Drainages

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drainage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] All pipes from the houses flow into one larger system, from where the water is then run through a water filter [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023
[...] The water runs down the roof and into the gutters, where it then flows into pipes attached to the side of the houses [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 19/01/2023

Idiom with Drainage

Không có idiom phù hợp