Bản dịch của từ Draining trong tiếng Việt

Draining

Verb

Draining (Verb)

dɹˈeɪnɪŋ
dɹˈeɪnɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của cống.

Present participle and gerund of drain.

Ví dụ

Writing essays can be draining for some students.

Viết bài luận có thể làm cho một số học sinh mệt mỏi.

Not managing time well can make the task more draining.

Không quản lý thời gian tốt có thể làm công việc mệt mỏi hơn.

Is writing reports as draining as writing essays?

Việc viết báo cáo có mệt mỏi như viết bài luận không?

Dạng động từ của Draining (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Drain

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Drained

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Drained

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Drains

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Draining

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Draining cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023
[...] Additionally, global-scale sports events often result in underutilized facilities once they conclude, giving rise to maintenance expenses that further public funds [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 12/10/2023

Idiom with Draining

Không có idiom phù hợp