Bản dịch của từ Arrest trong tiếng Việt

Arrest

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Arrest (Noun)

ɚˈɛst
əɹˈɛst
01

Hành động bắt giữ ai đó và giam giữ họ.

The action of seizing someone and taking them into custody.

Ví dụ

The police made an arrest in the robbery case.

Cảnh sát bắt giữ trong vụ cướp.

The arrest of the suspect brought relief to the community.

Việc bắt giữ nghi phạm mang lại sự nhẹ nhõm cho cộng đồng.

The arrest was made after a thorough investigation.

Việc bắt giữ đã được thực hiện sau cuộc điều tra kỹ lưỡng.

02

Sự dừng lại hoặc ngừng chuyển động đột ngột.

A stoppage or sudden cessation of motion.

Ví dụ

The protest led to the arrest of several activists.

Cuộc biểu tình dẫn đến sự bắt giữ của một số nhà hoạt động.

The police made an arrest after the robbery at the bank.

Cảnh sát đã bắt giữ sau vụ cướp ngân hàng.

The arrest of the suspect brought relief to the community.

Việc bắt giữ nghi phạm mang lại sự nhẹ nhõm cho cộng đồng.

Dạng danh từ của Arrest (Noun)

SingularPlural

Arrest

Arrests

Kết hợp từ của Arrest (Noun)

CollocationVí dụ

Drug-related arrest

Bắt giữ liên quan đến ma túy

He faced a drug-related arrest for possession of illegal substances.

Anh đối diện với việc bắt giữ liên quan đến ma túy vì sở hữu chất cấm.

Marijuana arrest

Bắt giữ ma túy

The marijuana arrest caused a social uproar.

Vụ bắt giữ ma túy gây ra sự chao đảo xã hội.

Drug arrest

Bắt giữ ma túy

The drug arrest led to a decrease in crime rates.

Vụ bắt giữ ma túy dẫn đến giảm tỷ lệ tội phạm.

Felony arrest

Bị bắt vì tội phạm

He faced a felony arrest for theft in the social context.

Anh đối mặt với một vụ bắt giữ tội phạm về trộm cắp trong bối cảnh xã hội.

Mass arrest

Bắt giam hàng loạt

The police carried out a mass arrest of protesters.

Cảnh sát tiến hành bắt giữ đám đông người biểu tình.

Arrest (Verb)

ɚˈɛst
əɹˈɛst
01

Dừng hoặc kiểm tra (tiến trình hoặc một quá trình)

Stop or check progress or a process.

Ví dụ

Police arrested the suspect for further investigation.

Cảnh sát bắt giữ nghi can để điều tra thêm.

The protest led to the arrest of several activists.

Cuộc biểu tình dẫn đến bắt giữ một số nhà hoạt động.

The government's new policy aims to arrest social unrest.

Chính sách mới của chính phủ nhằm ngăn chặn bất ổn xã hội.

02

Thu hút sự chú ý của (ai)

Attract the attention of someone.

Ví dụ

The new policy on recycling arrests the interest of environmentalists.

Chính sách mới về tái chế thu hút sự quan tâm của những người bảo vệ môi trường.

The celebrity's arrest for drunk driving arrested the public's attention.

Sự bắt giữ của ngôi sao vì lái xe khi say thu hút sự chú ý của công chúng.

The arrest of the corrupt official arrested the headlines in newspapers.

Sự bắt giữ của quan chức tham nhũng thu hút các tiêu đề trên báo.

03

Bắt giữ (ai đó) theo thẩm quyền pháp lý và giam giữ họ.

Seize someone by legal authority and take them into custody.

Ví dụ

The police arrested the suspect after a thorough investigation.

Cảnh sát bắt giữ nghi phạm sau cuộc điều tra kỹ lưỡng.

The protestor was arrested for disrupting public order during the rally.

Người biểu tình bị bắt vì làm rối trật tự công cộng trong cuộc biểu tình.

The authorities arrested the criminal who had been on the run.

Các cơ quan chức năng bắt giữ tên tội phạm đã lẩn trốn.

Dạng động từ của Arrest (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Arrest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Arrested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Arrested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Arrests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Arresting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Arrest cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu
[...] Furthermore, in the past, the lack of access to timely information made it impossible for agencies to track down criminals, hence, they tend to escape from police [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Crime and Technology: Phân tích và lên ý tưởng bài mẫu

Idiom with Arrest

Không có idiom phù hợp