Bản dịch của từ Seizing trong tiếng Việt

Seizing

Verb Noun [U/C] Adjective

Seizing (Verb)

01

Phân từ hiện tại và gerund của nắm bắt.

Present participle and gerund of seize.

Ví dụ

She is seizing the opportunity to study abroad.

Cô ấy đang nắm bắt cơ hội để du học.

He is not seizing the chance to improve his English skills.

Anh ấy không nắm bắt cơ hội để cải thiện kỹ năng tiếng Anh.

Are they seizing the moment to practice for the IELTS exam?

Họ có đang nắm bắt cơ hội để luyện tập cho kỳ thi IELTS không?

Dạng động từ của Seizing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Seize

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Seized

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Seized

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Seizes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Seizing

Seizing (Noun)

01

(chủ yếu ở số nhiều) cái gì đó đã bị tịch thu.

Chiefly in the plural something seized.

Ví dụ

Seizings of land for public projects are common in urban areas.

Các việc nắm giữ đất cho các dự án công cộng thường xuyên xảy ra ở khu vực đô thị.

There have been protests against the government's seizings of private property.

Đã có các cuộc biểu tình chống lại việc nắm giữ tài sản cá nhân của chính phủ.

Are the seizings of assets affecting the local community negatively?

Việc nắm giữ tài sản có ảnh hưởng tiêu cực đến cộng đồng địa phương không?

02

Hành động chộp lấy hoặc chiếm hữu.

The act of grabbing or taking possession.

Ví dụ

Seizing opportunities is crucial for success in the IELTS exam.

Tận dụng cơ hội quan trọng cho việc thi IELTS.

Not seizing chances to practice speaking can hinder improvement.

Không nắm bắt cơ hội thực hành nói có thể ngăn cản cải thiện.

Are you seizing every chance to enhance your writing skills for IELTS?

Bạn có nắm bắt mọi cơ hội để nâng cao kỹ năng viết cho IELTS không?

03

Là kiểu buộc hoặc buộc bằng dây nhỏ.

A type of lashing or binding by a small cord.

Ví dụ

Seizing is commonly used in sailing to secure ropes together.

Việc bắt buộc thường được sử dụng trong lưới để buộc dây lại với nhau.

Avoid using seizing in IELTS writing tasks as it may confuse readers.

Tránh sử dụng bắt buộc trong các nhiệm vụ viết IELTS vì nó có thể làm rối đọc giả.

Do you know how to perform a seizing correctly in sailing?

Bạn có biết cách thực hiện một bắt buộc đúng trong lưới không?

Seizing (Adjective)

01

Điều đó thu hút sự chú ý; ấn tượng.

That seizes the attention impressive.

Ví dụ

Her seizing speech captivated the audience.

Bài phát biểu lôi cuốn khán giả.

The lack of seizing content made the presentation dull.

Thiếu nội dung lôi cuốn làm buổi thuyết trình nhạt nhẽo.

Is it important to have seizing visuals in IELTS presentations?

Có quan trọng phải có hình ảnh lôi cuốn trong bài thuyết trình IELTS không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Seizing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] They are more creative and always opportunities to experience new things [...]Trích: Describe a time you had to change your plan | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] However, only those who are active enough can such opportunities and stand a better chance of future success [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020

Idiom with Seizing

Không có idiom phù hợp