Bản dịch của từ Absorb trong tiếng Việt

Absorb

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Absorb (Verb)

əbˈzɔːb
əbˈsɔːrb
əbˈsɔːb
əbˈzɔːrb
01

Hấp thu, hấp thụ cái gì.

Absorb, absorb something.

Ví dụ

Children absorb knowledge from their teachers in school.

Trẻ em tiếp thu kiến thức từ giáo viên ở trường.

The community absorbed the impact of the new social programs.

Cộng đồng tiếp thu tác động của các chương trình xã hội mới.

Social media platforms help absorb information quickly and efficiently.

Nền tảng mạng xã hội giúp tiếp thu thông tin nhanh chóng và hiệu quả.

02

Hấp thụ hoặc hấp thụ (năng lượng, chất lỏng hoặc chất khác) bằng tác động hóa học hoặc vật lý.

Take in or soak up (energy or a liquid or other substance) by chemical or physical action.

Ví dụ

Children absorb knowledge quickly from their parents and teachers.

Trẻ em hấp thụ kiến thức nhanh chóng từ bố mẹ và giáo viên.

The community absorbed the new cultural practices during the festival.

Cộng đồng hấp thụ các thói quen văn hóa mới trong lễ hội.

She absorbed the information about the social event effortlessly.

Cô ấy hấp thụ thông tin về sự kiện xã hội một cách dễ dàng.

03

Thu hút sự chú ý của (ai đó); quan tâm rất nhiều.

Take up the attention of (someone); interest greatly.

Ví dụ

The documentary on climate change absorbed the audience's interest.

Bộ phim tài liệu về biến đổi khí hậu đã hấp dẫn sự quan tâm của khán giả.

The charity event absorbed many volunteers who wanted to help.

Sự kiện từ thiện đã hấp dẫn nhiều tình nguyện viên muốn giúp đỡ.

The social media campaign absorbed young people's attention quickly.

Chiến dịch truyền thông xã hội đã nhanh chóng hấp dẫn sự chú ý của giới trẻ.

Dạng động từ của Absorb (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Absorb

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Absorbed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Absorbed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Absorbs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Absorbing

Kết hợp từ của Absorb (Verb)

CollocationVí dụ

Be absorbed into something

Được hấp thụ vào trong cái gì đó

She was absorbed into the local community center.

Cô ấy đã bị hấp thụ vào trung tâm cộng đồng địa phương.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Absorb cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
[...] This makes it even more difficult for people to information that might enhance their language skills [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Media
Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
[...] In addition, knowledge on the Internet is stored in different formats, which helps learners the information more effectively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing đề thi ngày 10/07/2021 cho Task 1 và Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
[...] At the same time, plants aid in the process through transpiration, releasing water vapour from their leaves after it from the ground [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 Natural Process và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020
[...] However, the process of a foreign language takes students a certain amount of time to familiarize themselves, and practice every day, irrespective of their language ability [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 04/07/2020

Idiom with Absorb

Không có idiom phù hợp