Bản dịch của từ Affix trong tiếng Việt

Affix

Noun [U/C] Verb

Affix (Noun)

ˈæfɪks
ˈæfɪksn
01

Sự bổ sung vào dạng cơ bản hoặc gốc của một từ nhằm sửa đổi nghĩa của nó hoặc tạo ra một từ mới.

An addition to the base form or stem of a word in order to modify its meaning or create a new word.

Ví dụ

The affix 'un-' changes the meaning of the word 'happy'.

Tiếp vị 'un-' thay đổi nghĩa của từ 'happy'.

She studied the affixes in English to understand word formation.

Cô ấy học về tiếp vị trong tiếng Anh để hiểu cách hình thành từ.

Adding the affix '-ness' to 'kind' creates the word 'kindness'.

Thêm tiếp vị '-ness' vào 'kind' tạo ra từ 'kindness'.

Dạng danh từ của Affix (Noun)

SingularPlural

Affix

Affixes

Affix (Verb)

ˈæfɪks
ˈæfɪksn
01

Dán, đính kèm hoặc buộc chặt (cái gì đó) vào cái gì khác.

Stick, attach, or fasten (something) to something else.

Ví dụ

She affixed the poster to the wall in the community center.

Cô ấy dán áp phích lên tường ở trung tâm cộng đồng.

They affix their names to the petition for the charity event.

Họ gắn tên của mình vào đơn xin cho sự kiện từ thiện.

The volunteers affix badges to their uniforms before the fundraiser.

Những tình nguyện viên gắn huy hiệu vào đồng phục trước sự kiện gây quỹ.

Dạng động từ của Affix (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Affix

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Affixed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Affixed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Affixes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Affixing

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Affix cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Affix

Không có idiom phù hợp