Bản dịch của từ Wing trong tiếng Việt

Wing

Noun [U/C] Verb

Wing (Noun)

wɪŋ
wˈɪŋ
01

(ở loài chim) chi trước được biến đổi để mang những chiếc lông lớn và dùng để bay.

In a bird a modified forelimb that bears large feathers and is used for flying.

Ví dụ

The bird's injured wing prevented it from flying properly.

Cánh của con chim bị thương ngăn nó bay đúng cách.

The eagle's powerful wings allowed it to soar high in the sky.

Đôi cánh mạnh mẽ của đại bàng cho phép nó bay cao trong bầu trời.

The swan gracefully flapped its wings as it landed on the lake.

Con thiên nga duyên dáng đập cánh khi hạ cánh trên hồ.

02

Phần nhô lên của thân ô tô hoặc phương tiện khác phía trên bánh xe.

A raised part of the body of a car or other vehicle above the wheel.

Ví dụ

The new sports car has a sleek design with a prominent wing.

Chiếc xe thể thao mới có thiết kế mảnh mai với một cái cánh nổi bật.

The modified car's wing adds to its aerodynamic performance on the track.

Cánh xe được sửa đổi giúp tăng hiệu suất động học trên đường đua.

The rally car's wing provides stability during high-speed cornering.

Cánh xe đua rally cung cấp sự ổn định trong việc đi vào cua tốc độ cao.

03

Một phần bên hoặc hình chiếu của một cơ quan hoặc cấu trúc.

A lateral part or projection of an organ or structure.

Ví dụ

The bird's wing was injured during the storm.

Cánh của con chim bị thương trong cơn bão.

She felt a gentle touch on her shoulder, like a protective wing.

Cô ấy cảm thấy một cử chỉ nhẹ nhàng trên vai, giống như một cái cánh bảo vệ.

The organization operates under the wing of a larger charity.

Tổ chức hoạt động dưới sự bảo trợ của một tổ chức từ thiện lớn hơn.

04

Một phần của tòa nhà lớn, đặc biệt là tòa nhà được xây dựng từ phần chính.

A part of a large building especially one that projects from the main part.

Ví dụ

The restaurant on the 5th wing of the mall is popular.

Nhà hàng ở tầng 5 của trung tâm thương mại rất phổ biến.

The library's east wing is dedicated to historical literature.

Phần đông của thư viện ở phía đông dành cho văn học lịch sử.

The hospital's new wing offers state-of-the-art medical facilities.

Phòng mới của bệnh viện cung cấp các cơ sở y tế hiện đại.

05

(trong bóng đá, bóng bầu dục và khúc côn cầu) phần sân gần đường biên.

In soccer rugby and hockey the part of the field close to the sidelines.

Ví dụ

The winger sprinted down the wing towards the goal.

Người chơi cánh chạy nhanh xuống cánh hướng về khung thành.

The ball went out of play near the wing.

Quả bóng đi ra khỏi sân gần cánh.

The team often attacks through the wings in soccer.

Đội thường tấn công qua các cánh trong bóng đá.

06

Một đơn vị không quân gồm nhiều phi đội hoặc nhóm.

An air force unit of several squadrons or groups.

Ví dụ

The Red Baron led his wing into battle bravely.

Phi công Đại úy Đỏ dẫn đầu đơn vị của mình vào trận đấu một cách dũng cảm.

The Air Force base stationed multiple wings for defense.

Căn cứ Không quân đóng quân nhiều đơn vị cho mục đích phòng thủ.

The Blue Angels performed a stunning aerial show with their wing.

Những Thiên thần Xanh thực hiện một màn trình diễn không gian tuyệt vời với đơn vị của họ.

07

Một đàn chim choi choi (chim)

A flock of plovers birds.

Ví dụ

The wing of plovers flew gracefully over the beach.

Đàn chim gà tuyên bay bay nhẹ nhàng trên bãi biển.

We observed a large wing of plovers resting by the water.

Chúng tôi quan sát một đàn chim gà tuyên lớn nghỉ ngơi bên bờ nước.

The wing of plovers migrated south for the winter season.

Đàn chim gà tuyên di cư về phía nam vào mùa đông.

08

Một cấu trúc nằm ngang cứng chắc nhô ra từ cả hai phía của máy bay và hỗ trợ nó bay trên không.

A rigid horizontal structure that projects from both sides of an aircraft and supports it in the air.

Ví dụ

The airplane's wing was damaged during the storm.

Cánh máy bay bị hỏng trong cơn bão.

The bird gracefully extended its wings before taking flight.

Chú chim múa may mắn vươn cánh trước khi cất cánh.

The angel costume had beautiful white wings attached to it.

Bộ trang phục thiên thần có đôi cánh trắng đẹp.

09

Hai bên sân khấu ngoài tầm nhìn của khán giả.

The sides of a theatre stage out of view of the audience.

Ví dụ

The actors waited nervously in the wing before going on stage.

Các diễn viên đợi lo lắng ở hậu trường trước khi lên sân khấu.

She peeked from the wing to see the audience's reaction.

Cô nhìn lén từ hậu trường để xem phản ứng của khán giả.

The director gave instructions to the actors in the wing.

Đạo diễn đưa ra hướng dẫn cho các diễn viên ở hậu trường.

10

Một nhóm trong một đảng chính trị hoặc tổ chức khác có quan điểm cụ thể hoặc chức năng cụ thể.

A group within a political party or other organization having particular views or a particular function.

Ví dụ

The liberal wing of the party supports progressive policies.

Cánh phái tự do của đảng ủng hộ chính sách tiến bộ.

The conservative wing of the organization opposes change.

Cánh phái bảo thủ của tổ chức phản đối sự thay đổi.

The environmental wing of the group focuses on sustainability issues.

Cánh phái môi trường của nhóm tập trung vào vấn đề bền vững.

Dạng danh từ của Wing (Noun)

SingularPlural

Wing

Wings

Kết hợp từ của Wing (Noun)

CollocationVí dụ

On a/the wing

Đang bay

The social event was on a wing, attracting many attendees.

Sự kiện xã hội diễn ra rất sôi động, thu hút nhiều người tham dự.

Under a/the wing

Dưới sự bảo bọc/hướng dẫn của ai đó

The young entrepreneur thrived under her mentor's wing.

Doanh nhân trẻ phát triển dưới sự bảo trợ của người hướng dẫn.

In a/the wing

Trong cánh

She sat in the wing of the theater during the play.

Cô ấy ngồi trong cánh nhà hát trong suốt vở kịch.

Pair of wings

Cặp cánh

The social butterfly embraced her pair of wings with pride.

Con bướm xã hội ôm đôi cánh của mình với niềm tự hào.

Wing (Verb)

wɪŋ
wˈɪŋ
01

Nói hoặc hành động mà không có sự chuẩn bị trước; ứng biến.

Speak or act without preparation improvise.

Ví dụ

During the debate, she had to wing her response.

Trong cuộc tranh luận, cô ấy phải tự nhiên trả lời.

He decided to wing his presentation at the last minute.

Anh ấy quyết định tự nhiên thuyết trình vào phút cuối.

The comedian had to wing his jokes when the script was lost.

Người hài phải tự nhiên kể chuyện cười khi kịch bản bị mất.

02

Bắn vào cánh (một con chim) để tránh việc bay mà không gây chết người.

Shoot a bird in the wing so as to prevent flight without causing death.

Ví dụ

The hunters decided to wing the bird for research purposes.

Các thợ săn quyết định bắn cánh chim cho mục đích nghiên cứu.

The wildlife conservationists winged the eagles to track their movements.

Các nhà bảo tồn động vật hoang dã bắn cánh đại bàng để theo dõi hành vi di chuyển của chúng.

The ornithologists winged the seagulls to study their behavior in captivity.

Các nhà nghiên cứu chim học bắn cánh các con hải âu để nghiên cứu hành vi của chúng trong tình trạng bị giam cầm.

03

Di chuyển bằng cánh hoặc bằng máy bay; bay.

Travel on wings or by aircraft fly.

Ví dụ

She wings to Paris for a business meeting.

Cô ấy cánh tới Paris để tham dự cuộc họp kinh doanh.

They winged across the country for a charity event.

Họ cánh qua đất nước để tham gia sự kiện từ thiện.

He wings to different cities for his social media job.

Anh ấy cánh tới các thành phố khác nhau cho công việc truyền thông xã hội của mình.

Dạng động từ của Wing (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Wing

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Winged

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Winged

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Wings

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Winging

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Wing cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Wing

On the wing

ˈɑn ðə wˈɪŋ

Trong khi bay

While flying; while in flight.

The bird caught the insect on the wing.

Con chim bắt con côn trùng trên bầu trời.

On a wing and a prayer

ˈɑn ə wˈɪŋ ənd ə pɹˈɛɹ

Thập tử nhất sinh

To arrive or fly in with one's plane in very bad condition.

The pilot landed on a wing and a prayer after the engine failure.

Phi công hạ cánh trên một cái cánh và một lời cầu nguyện sau khi động cơ bị hỏng.