Bản dịch của từ Throat trong tiếng Việt

Throat

Noun [U/C]

Throat (Noun)

ɵɹˈoʊt
ɵɹˈoʊt
01

Đoạn dẫn từ phía sau miệng của người hoặc động vật.

The passage which leads from the back of the mouth of a person or animal.

Ví dụ

Her sore throat made her voice hoarse during the speech.

Cổ họng đau khiến giọng cô ấy trở nên hằn học khi phát biểu.

The singer's throat was dry from performing on stage all night.

Cổ họng của ca sĩ khô từ việc biểu diễn trên sân khấu suốt đêm.

Kết hợp từ của Throat (Noun)

CollocationVí dụ

Sore throat

Viêm họng

He couldn't speak loudly due to a sore throat.

Anh không thể nói to vì đau họng.

Strep throat

Viêm họng cổ

She missed school due to strep throat.

Cô ấy vắng học vì viêm họng cổ.

Scratchy throat

Đau họng

She had a scratchy throat after attending the crowded party.

Cô ấy bị đau họng sau khi tham dự buổi tiệc đông người.

Parched throat

Họng khô

Her parched throat begged for a sip of water.

Cổ họng khát nước của cô ấy cầu xin một ngụm nước.

Bad throat

Đau họng

She had a bad throat during the charity event.

Cô ấy bị đau họng trong sự kiện từ thiện.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Throat

Have one's words stick in one's throat

hˈæv wˈʌnz wɝˈdz stˈɪk ɨn wˈʌnz θɹˈoʊt

Nghẹn ngào không nói nên lời

To be so overcome by emotion that one can hardly speak.

She was speechless with emotion, her throat choked up.

Cô ấy im lặng với cảm xúc, cổ họng bị nghẹt.

Cut one's (own) throat

kˈʌt wˈʌnz ˈoʊn θɹˈoʊt

Tự đào hố chôn mình/ Gậy ông đập lưng ông

[for someone] to bring about one's (own) failure.

He shot himself in the foot by revealing the secret.

Anh ta đã tự làm mình thất bại bằng cách tiết lộ bí mật.

stˈʌf sˈʌmθɨŋ dˈaʊn sˈʌmwˌʌnz θɹˈoʊt

Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên

To force someone to hear, learn, endure, etc.

The teacher kept shoving the new rules down the students' throats.

Giáo viên tiếp tục đẩy những quy định mới vào họ.

ʃˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ dˈaʊn sˈʌmwˌʌnz θɹˈoʊt

Nhồi nhét vào đầu ai đó/ Ép buộc ai đó phải chấp nhận điều gì

To force someone to accept something.

The government should not force vaccinations down people's throats.

Chính phủ không nên ép buộc tiêm chủng cho mọi người.

Thành ngữ cùng nghĩa: ram someone or something down someones throat...

ɡˈɛt ə fɹˈɑɡ ɨn wˈʌnz θɹˈoʊt

Có đờm trong cổ họng

A feeling of hoarseness or a lump in one's throat.

She couldn't speak due to a lump in her throat.

Cô ấy không thể nói vì bị nghẹn ở cổ họng.