Bản dịch của từ Storm trong tiếng Việt

Storm

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Storm (Noun)

stˈɔɹm
stɑɹm
01

Một phản ứng hỗn loạn; một sự náo động hoặc tranh cãi.

A tumultuous reaction; an uproar or controversy.

Ví dụ

The political scandal caused a storm in the media.

Vụ bê bối chính trị gây ra một cơn bão trong truyền thông.

The celebrity's controversial tweet stirred up a storm online.

Tweet gây tranh cãi của người nổi tiếng đã gây ra một cơn bão trên mạng.

The new policy announcement created a storm of public opinions.

Thông báo chính sách mới tạo ra một cơn bão ý kiến công chúng.

02

Cửa sổ chống bão.

Storm windows.

Ví dụ

The storm caused damage to many houses in the neighborhood.

Cơn bão gây thiệt hại cho nhiều ngôi nhà trong khu phố.

The storm warning was issued by the local authorities yesterday.

Cảnh báo cơn bão đã được cơ quan địa phương phát ra ngày hôm qua.

The community came together to help those affected by the storm.

Cộng đồng đã đoàn kết nhau để giúp đỡ những người bị ảnh hưởng bởi cơn bão.

03

Sự xáo trộn dữ dội của bầu khí quyển với gió mạnh và thường có mưa, sấm sét, sét hoặc tuyết.

A violent disturbance of the atmosphere with strong winds and usually rain, thunder, lightning, or snow.

Ví dụ

The storm caused widespread damage to the village houses.

Cơn bão gây thiệt hại lớn cho các ngôi nhà trong làng.

People were advised to stay indoors during the storm.

Mọi người được khuyến cáo nên ở trong nhà trong cơn bão.

The storm warning prompted the evacuation of coastal areas.

Cảnh báo cơn bão khiến cho việc sơ tán khu vực ven biển.

04

Một cuộc tấn công trực tiếp của quân đội vào một nơi kiên cố.

A direct assault by troops on a fortified place.

Ví dụ

The protesters faced a storm of police officers at the rally.

Các người biểu tình đối mặt với cơn bão của cảnh sát tại cuộc biểu tình.

The social movement encountered a storm of opposition from the government.

Phong trào xã hội gặp phải cơn bão phản đối từ chính phủ.

The community center faced a storm of criticism for its decision.

Trung tâm cộng đồng đối mặt với cơn bão chỉ trích về quyết định của mình.

Dạng danh từ của Storm (Noun)

SingularPlural

Storm

Storms

Kết hợp từ của Storm (Noun)

CollocationVí dụ

Wind (usually hailstorm

Gió (thường là bão đá)

The wind during the hailstorm was strong and destructive.

Gió trong trận bão đá mạnh và tàn phá.

Thunder (usually thunderstorm)

Sấm (thường là bão sấm)

The thunderstorm disrupted the outdoor social gathering.

Cơn bão định kỳ đã làm gián đoạn cuộc tụ tập xã hội ngoài trời.

Sand (usually sandstorm)

Bão cát

The sandstorm swept through the town, causing chaos and destruction.

Bão cát quét qua thị trấn, gây ra hỗn loạn và tàn phá.

Storm (Verb)

stˈɔɹm
stɑɹm
01

(về thời tiết) dữ dội, có gió mạnh và thường có mưa, sấm sét, sét hoặc tuyết.

(of the weather) be violent, with strong winds and usually rain, thunder, lightning, or snow.

Ví dụ

The storm disrupted the outdoor event.

Cơn bão làm gián đoạn sự kiện ngoài trời.

People rushed home to avoid the storm.

Mọi người vội về nhà để tránh cơn bão.

The storm warning prompted evacuations in coastal areas.

Cảnh báo cơn bão khiến cho việc sơ tán ở khu vực ven biển.

02

Di chuyển một cách giận dữ hoặc mạnh mẽ theo một hướng xác định.

Move angrily or forcefully in a specified direction.

Ví dụ

The protesters stormed the government building in anger.

Các người biểu tình đã tấn công tòa nhà chính phủ trong cơn tức giận.

The crowd stormed the streets demanding justice for the victims.

Đám đông đã đổ ra đường đòi công bằng cho nạn nhân.

The activists stormed the social media platforms to raise awareness.

Các nhà hoạt động đã tấn công các nền tảng truyền thông xã hội để nâng cao nhận thức.

03

(của quân đội) bất ngờ tấn công và chiếm giữ (một tòa nhà hoặc nơi khác) bằng vũ lực.

(of troops) suddenly attack and capture (a building or other place) by means of force.

Ví dụ

The protesters stormed the government building to demand change.

Các người biểu tình đã tấn công tòa nhà chính phủ để đòi thay đổi.

The activists stormed the corporation's headquarters to raise awareness.

Các nhà hoạt động đã tấn công trụ sở của công ty để nâng cao nhận thức.

The rebels stormed the police station to free their comrades.

Các nổi dậy đã tấn công trạm cảnh sát để giải phóng đồng đội của họ.

Dạng động từ của Storm (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Storm

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stormed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stormed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Storms

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Storming

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Storm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, the middle part of Vietnam often has tropical and flash floods [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Some nations lack arable land and have to suffer from frequent natural disasters such as and droughts [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I lost half of the day due to the so in the future, I will avoid the rainy season when travelling, or at least, have a look at the weather forecast before embarking on a trip somewhere [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Storm

Kick up a storm

kˈɪk ˈʌp ə stˈɔɹm

Gây bão tố/ Làm loạn lên

[doing or making] a great amount with fury or intensity.

The controversial decision kicked up a storm among the community.

Quyết định gây ra một cơn bão trong cộng đồng.

Thành ngữ cùng nghĩa: cook up a storm, sing up a storm...

The eye of the storm

ðɨ ˈaɪ ˈʌv ðə stˈɔɹm

Bình yên trước cơn bão

A temporary peaceful time amidst more trouble and strife yet to come.

Despite the current calm, we are just in the eye of the storm.

Mặc dù hiện tại yên bình, chúng ta chỉ ở giữa cơn bão.

Thành ngữ cùng nghĩa: the eye of the hurricane...

stˈɔɹm ˈæt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giận cá chém thớt

To direct one's anger at someone or something.

She always takes out her frustration on her coworkers.

Cô ấy luôn giải tỏa sự thất vọng của mình lên đồng nghiệp.

Any port in a storm

ˈɛni pˈɔɹt ɨn ə stˈɔɹm

Chết đuối vớ được cọc

When one is having serious trouble, one must accept any solution, whether one likes the solution or not.

In times of crisis, people will accept any help available.

Trong thời khắc khẩn cấp, mọi người sẽ chấp nhận mọi sự giúp đỡ có sẵn.