Bản dịch của từ Thunder trong tiếng Việt

Thunder

Verb

Thunder (Verb)

01

(của bầu trời) tạo ra tiếng động lớn và sâu.

Of the sky to make a loud deep noise.

Ví dụ

Thunderstorms often disrupt outdoor events in the summer.

Sấm thường làm gián đoạn các sự kiện ngoài trời vào mùa hè.

The loud thunder didn't allow the speaker to continue the presentation.

Âm thanh sấm to không cho phép người nói tiếp tục bài thuyết trình.

Did the thunder scare you during the IELTS speaking test?

Âm thanh sấm có làm bạn sợ hãi trong bài kiểm tra nói IELTS không?

Dạng động từ của Thunder (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Thunder

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Thundered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Thundered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Thunders

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Thundering

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thunder cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Thunder

stˈil sˈʌmwˌʌnz θˈʌndɚ

Cướp công người khác

To lessen someone's force or authority.

She felt overshadowed when her colleague stole her thunder at the party.

Cô ấy cảm thấy bị che đậy khi đồng nghiệp ăn cắp ánh sáng của cô ấy tại bữa tiệc.