Bản dịch của từ Uproar trong tiếng Việt

Uproar

Noun [U/C]

Uproar (Noun)

ˈʌpɹɔɹ
ˈʌpɹoʊɹ
01

Một tiếng ồn hoặc sự xáo trộn lớn và mãnh liệt.

A loud and impassioned noise or disturbance.

Ví dụ

The uproar in the city was caused by the protest march.

Sự náo loạn trong thành phố được gây ra bởi cuộc biểu tình.

The uproar over the new policy spread quickly on social media.

Sự náo loạn về chính sách mới lan rộng nhanh chóng trên mạng xã hội.

The uproar at the concert was due to the cancellation of the main act.

Sự náo loạn tại buổi hòa nhạc là do hủy diễn chính.

Dạng danh từ của Uproar (Noun)

SingularPlural

Uproar

Uproars

Kết hợp từ của Uproar (Noun)

CollocationVí dụ

International uproar

Huyên náo quốc tế

The social media post caused an international uproar.

Bài đăng trên mạng xã hội gây ra một cuộc náo loạn quốc tế.

Great uproar

Sự ồn ào lớn

The social media post caused a great uproar among users.

Bài đăng trên mạng xã hội gây ra một cuộc náo loạn lớn giữa người dùng.

Public uproar

Sự phẫn nộ của công chúng

The public uproar over the social media scandal was intense.

Cuộc phản đối công khai về vụ scandal truyền thông xã hội rất quyết liệt.

Big uproar

Sự náo loạn lớn

The celebrity scandal caused a big uproar on social media.

Vụ scandal của người nổi tiếng gây ra một cuộc náo loạn lớn trên mạng xã hội.

Huge uproar

Tiếng ồn ào lớn

The celebrity's scandal caused a huge uproar on social media.

Vụ scandal của ngôi sao gây ra một cuộc náo loạn lớn trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Uproar cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Uproar

Không có idiom phù hợp