Bản dịch của từ Yet trong tiếng Việt

Yet

Adverb Conjunction
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Yet (Adverb)

jet
jet
01

Vẫn chưa.

Not yet.

Ví dụ

She hasn't arrived yet.

Cô ấy vẫn chưa đến.

I have not seen him yet.

Tôi vẫn chưa gặp anh ấy.

They have not decided on a date yet.

Họ vẫn chưa quyết định ngày hẹn.

02

Cho đến hiện tại hoặc một thời điểm cụ thể hoặc ngụ ý; bây giờ hoặc lúc đó.

Up until the present or a specified or implied time; by now or then.

Ví dụ

She hasn't found a job yet.

Cô ấy vẫn chưa tìm được việc làm.

They haven't met up with their friends yet.

Họ vẫn chưa gặp bạn bè của họ.

The event hasn't started yet.

Sự kiện vẫn chưa bắt đầu.

03

Vẫn; thậm chí (dùng để nhấn mạnh sự gia tăng hoặc lặp lại)

Still; even (used to emphasize increase or repetition)

Ví dụ

She worked hard, yet she couldn't finish the project on time.

Cô ấy đã làm việc chăm chỉ, nhưng cô ấy vẫn không thể hoàn thành dự án đúng hạn.

The event was canceled, yet many people still showed up.

Sự kiện đã bị hủy, nhưng nhiều người vẫn đến.

He's been studying for hours, yet he hasn't mastered the subject.

Anh ấy đã học suốt giờ, nhưng anh ấy vẫn chưa thành thạo môn học.

04

Mặc dù điều đó; tuy nhiên.

In spite of that; nevertheless.

Ví dụ

She was tired, yet she continued working on the project.

Cô ấy mệt, tuy nhiên cô ấy tiếp tục làm việc trên dự án.

The event was canceled, yet many people still showed up.

Sự kiện bị hủy, tuy nhiên nhiều người vẫn đến.

He failed the test, yet he remained optimistic about his studies.

Anh ấy trượt bài kiểm tra, tuy nhiên anh ấy vẫn lạc quan về việc học của mình.

Dạng trạng từ của Yet (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Yet

Chưa

-

-

Yet (Conjunction)

jet
jet
01

Nhưng mà, mặc dù (đẹp nhưng chất lượng kém)

But, even though (beautiful but poor quality)

Ví dụ

She is talented, yet struggles financially.

Cô ấy tài năng nhưng gặp khó khăn về tài chính.

The event was small, yet well-organized.

Sự kiện tuy nhỏ nhưng được tổ chức tốt.

He is young, yet holds a high position.

Anh ấy còn trẻ nhưng lại giữ chức vụ cao.

02

Nhưng tại cùng một thời điểm; nhưng tuy nhiên.

But at the same time; but nevertheless.

Ví dụ

She is young, yet she is very accomplished.

Cô ấy còn trẻ, tuy nhiên cô ấy rất thành công.

The company faced challenges, yet it managed to succeed.

Công ty đối mặt với thách thức, tuy nhiên nó vẫn thành công.

He has a demanding job, yet he always finds time for family.

Anh ta có một công việc đòi hỏi, tuy nhiên anh ta luôn tìm thời gian cho gia đình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Yet cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Cao
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
[...] I agree that the benefits of English's continued expansion will continue to exceed its drawbacks [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 11/03/2023
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
[...] individual awareness and preference in modes of transportation also significantly affect the environment [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 25/11/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] And many believe a strong economy and a clean environment can co-exist [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] Admittedly, children have unlimited talent and new areas of development they have not discovered [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic Children and Education: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Yet

Không có idiom phù hợp