Bản dịch của từ Tearful trong tiếng Việt

Tearful

Adjective

Tearful (Adjective)

tˈiəfʊl
tˈɪɹfl
01

Khóc hoặc có khuynh hướng muốn khóc.

Crying or inclined to cry.

Ví dụ

The tearful mother thanked the community for their support.

Người mẹ đầy nước mắt cảm ơn cộng đồng vì sự hỗ trợ của họ.

The tearful farewell at the charity event touched everyone's hearts.

Lời tạm biệt đầy nước mắt tại sự kiện từ thiện làm xúc động lòng người.

The tearful reunion of long-lost friends was a heartwarming moment.

Cuộc tái ngộ đầy nước mắt của những người bạn lâu ngày không gặp là một khoảnh khắc ấm áp.

Kết hợp từ của Tearful (Adjective)

CollocationVí dụ

Very tearful

Rất đau lòng

She was very tearful during the charity event.

Cô ấy rất đầy nước mắt trong sự kiện từ thiện.

A little tearful

Hơi nước mắt

She felt a little tearful after the heartwarming social event.

Cô ấy cảm thấy một chút rưng rưng sau sự kiện xã hội ấm áp.

Almost tearful

Gần như rơi lệ

She was almost tearful when talking about the social issues.

Cô ấy gần như rơi nước mắt khi nói về các vấn đề xã hội.

Slightly tearful

Hơi nghẹn ngào

She was slightly tearful after watching the emotional movie.

Cô ấy đã có chút nước mắt sau khi xem bộ phim cảm động.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Tearful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
[...] By down old buildings and constructing new ones, we can ensure adherence to safety standards [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/07/2023
Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I was almost in when I received an email that was sent to me to confirm my flight [...]Trích: Describe something that surprised you | Bài mẫu kèm từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] For example, a Vietnamese may fall in love with a Korean pop song or a Japanese may shed while listening to a melancholic piece of music written by an American songwriter [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 3, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Tearful

Không có idiom phù hợp