Bản dịch của từ Crying trong tiếng Việt

Crying

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Crying (Adjective)

kɹˈaɪɪŋ
kɹˈaɪɪŋ
01

Điều đó đòi hỏi hành động hoặc sự chú ý.

That demands action or attention.

Ví dụ

The crying child needed help.

Đứa trẻ đang khóc cần được giúp đỡ.

The crying woman was comforted by her friends.

Người phụ nữ đang khóc được bạn bè an ủi.

The crying puppy was adopted by a kind family.

Con chó con đang khóc được một gia đình tốt bụng nhận nuôi.

02

Điều đó đáng bị quở trách hoặc chỉ trích.

That deserves rebuke or censure.

Ví dụ

Her crying behavior in public was inappropriate.

Hành vi khóc của cô ấy ở nơi công cộng không thích hợp.

The crying child was comforted by a kind stranger.

Đứa trẻ đang khóc được một người lạ tử tế an ủi.

The crying sound echoed through the empty streets at night.

Âm thanh khóc lóc vang vọng qua những con phố vắng vào đêm.

03

Nó khóc.

That cries.

Ví dụ

The crying baby kept the whole neighborhood awake at night.

Đứa bé đang khóc đã khiến cả khu phố thức cả đêm.

The crying woman received comforting hugs from her friends.

Người phụ nữ đang khóc nhận được những cái ôm an ủi từ bạn bè.

The crying child was quickly soothed by his mother's lullaby.

Đứa trẻ đang khóc nhanh chóng được mẹ ru bằng bài hát ru.

Crying (Noun)

kɹˈaɪɪŋ
kɹˈaɪɪŋ
01

Hành động của người khóc; một tiếng khóc hoặc la hét.

The act of one who cries a weeping or shouting.

Ví dụ

Her crying during the movie made everyone emotional.

Việc cô ấy khóc trong phim khiến mọi người xúc động.

The baby's crying could be heard from the next room.

Tiếng khóc của em bé có thể nghe từ phòng kế tiếp.

After the argument, there was a lot of crying in the room.

Sau cuộc tranh cãi, có rất nhiều tiếng khóc trong phòng.

Crying (Verb)

kɹˈaɪɪŋ
kɹˈaɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của cry.

Present participle and gerund of cry.

Ví dụ

Many children are crying during the social event at the park.

Nhiều trẻ em đang khóc trong sự kiện xã hội tại công viên.

Not everyone is crying about the recent social changes in the community.

Không phải ai cũng đang khóc về những thay đổi xã hội gần đây trong cộng đồng.

Are people crying because of the social issues discussed at the meeting?

Có phải mọi người đang khóc vì các vấn đề xã hội được thảo luận tại cuộc họp không?

Dạng động từ của Crying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Cry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Cried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Cried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Cries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Crying

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Crying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Sense of humour through thick and thin a shoulder to on keep in touch with him [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] He has always been the one that I call when I need …a shoulder to on through thick and thin a good sense of humour bend over backwards4 [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school
[...] Minh and I have stuck together through thick and thin, we are always there for one another when one of us needs a shoulder to on [...]Trích: Từ vựng IELTS Speaking Part 2 chủ đề Friends - Topic: Describe a person who impressed you most when you were in primary school

Idiom with Crying

A crying need (for someone or something)

ə kɹˈaɪɨŋ nˈid fˈɔɹ sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Cần kíp như nước với lửa

A definite or desperate need for someone or something.

There is a crying need for more volunteers at the homeless shelter.

Có một nhu cầu khẩn cấp về tình nguyện viên tại trại dành cho người vô gia cư.

bɝˈst ˈaʊt kɹˈaɪɨŋ

Bật khóc/ Khóc òa/ Rơi nước mắt

To begin to cry suddenly.

When she heard the news, she burst out crying uncontrollably.

Khi cô ấy nghe tin tức, cô ấy bất ngờ khóc không kiểm soát được.

Thành ngữ cùng nghĩa: burst into tears...

ə kɹˈaɪɨŋ ʃˈeɪm

Thật đáng tiếc/ Đáng buồn

A very unfortunate situation; a real shame.

It's a crying shame that so many people are homeless.

Thật là đáng tiếc khi có quá nhiều người không có nhà.