Bản dịch của từ Rainy trong tiếng Việt

Rainy

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rainy (Adjective)

ɹˈeɪni
ɹˈeɪni
01

(về thời tiết, một thời kỳ hoặc một khu vực) có hoặc đặc trưng bởi lượng mưa đáng kể.

Of weather a period or an area having or characterized by considerable rainfall.

Ví dụ

The rainy season in Vietnam lasts from May to October each year.

Mùa mưa ở Việt Nam kéo dài từ tháng Năm đến tháng Mười hàng năm.

This year, the rainy weather did not affect our social events.

Năm nay, thời tiết mưa không ảnh hưởng đến các sự kiện xã hội của chúng tôi.

Is the rainy forecast going to change our community gathering plans?

Dự báo mưa có thay đổi kế hoạch tụ tập cộng đồng của chúng ta không?

Dạng tính từ của Rainy (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rainy

Mưa

Rainier

Mưa hơn

Rainiest

Mưa nhiều nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rainy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] However, the southern part only has two seasons, which are the dry and seasons, and the temperature tends to remain high throughout the year [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] I lost half of the day due to the storm, so in the future, I will avoid the season when travelling, or at least, have a look at the weather forecast before embarking on a trip somewhere [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Rainy

sˈeɪv sˈʌmθɨŋ fˈɔɹ ə ɹˈeɪni dˈeɪ

Phòng khi túng thiếu/ Để dành khi cần

To reserve somethingusually money—for some future need.

She always saves for a rainy day to prepare for emergencies.

Cô ấy luôn dành tiền dự trữ cho một ngày mưa.

Thành ngữ cùng nghĩa: put something aside for a rainy day, keep something for a rainy day...