Bản dịch của từ Reserve trong tiếng Việt

Reserve

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Reserve (Noun)

ɹɪzˈɝɹv
ɹizˈɝv
01

(trong trang trí đồ gốm hoặc vải) vùng mà vật liệu ban đầu hoặc màu nền vẫn còn nhìn thấy được.

(in the decoration of ceramics or textiles) an area in which the original material or background colour remains visible.

Ví dụ

The reserve of the pottery displayed the intricate design beautifully.

Kho đồ gốm trưng bày thiết kế phức tạp một cách đẹp mắt.

The artist carefully preserved the reserve to highlight the pattern.

Người nghệ sĩ đã bảo quản cẩn thận khu bảo tồn để làm nổi bật hoa văn.

The textile's reserve showcased the traditional craftsmanship of the community.

Khu bảo tồn dệt may thể hiện nghề thủ công truyền thống của cộng đồng.

02

Nguồn cung cấp hàng hóa không cần thiết để sử dụng ngay nhưng có sẵn nếu được yêu cầu.

A supply of a commodity not needed for immediate use but available if required.

Ví dụ

The food bank has a reserve of canned goods for emergencies.

Ngân hàng thực phẩm có dự trữ đồ hộp cho trường hợp khẩn cấp.

The organization keeps a reserve of funds for future projects.

Tổ chức dự trữ kinh phí cho các dự án trong tương lai.

The hospital has a reserve of blood for critical situations.

Bệnh viện có dự trữ máu cho những tình huống nguy kịch.

03

Một đội quân không hành động để tăng cường hoặc bảo vệ những người khác, hoặc bổ sung cho lực lượng chính quy và sẵn sàng trong trường hợp khẩn cấp.

A body of troops withheld from action to reinforce or protect others, or additional to the regular forces and available in an emergency.

Ví dụ

The military called in reserves to assist during the crisis.

Quân đội đã kêu gọi lực lượng dự bị để hỗ trợ trong cuộc khủng hoảng.

The country's reserve forces were mobilized for disaster relief efforts.

Lực lượng dự bị của đất nước đã được huy động cho các nỗ lực cứu trợ thiên tai.

The reserves were deployed to support the front line troops.

Lực lượng dự bị được triển khai để hỗ trợ quân đội tiền tuyến.

04

Một cầu thủ bổ sung có thể thay thế trong một đội.

An extra player who is a possible substitute in a team.

Ví dụ

The reserve player was called in to replace the injured teammate.

Cầu thủ dự bị được gọi vào để thay thế cho đồng đội bị chấn thương.

The team's reserve made a crucial goal in the final minutes.

Dự bị của đội đã ghi bàn thắng quan trọng ở những phút cuối cùng.

She was excited to be chosen as a reserve for the match.

Cô ấy rất vui mừng khi được chọn làm dự bị cho trận đấu.

05

Một nơi dành riêng cho mục đích sử dụng đặc biệt.

A place set aside for special use.

Ví dụ

The park has a designated reserve for picnics.

Công viên có một khu dành riêng cho các buổi dã ngoại.

The library has a quiet reserve for studying.

Thư viện có một khu yên tĩnh để học tập.

The restaurant has a special reserve for VIP guests.

Nhà hàng có một khu dành riêng cho khách VIP.

06

Thiếu sự ấm áp hoặc cởi mở trong cách cư xử hoặc cách diễn đạt.

A lack of warmth or openness in manner or expression.

Ví dụ

Her reserve made it hard to connect with her at the party.

Sự dè dặt của cô ấy khiến việc kết nối với cô ấy trong bữa tiệc trở nên khó khăn.

His reserve often gave the impression of being aloof in social settings.

Sự dè dặt của anh ấy thường tạo ấn tượng là xa cách trong môi trường xã hội.

The teacher's reserve made students hesitant to ask questions.

Sự dè dặt của giáo viên khiến học sinh ngần ngại khi đặt câu hỏi.

Dạng danh từ của Reserve (Noun)

SingularPlural

Reserve

Reserves

Kết hợp từ của Reserve (Noun)

CollocationVí dụ

Volunteer reserve

Danh sách người tình nguyện

The volunteer reserve helped clean up the community park.

Lực lượng dự bị tình nguyện giúp dọn dẹp công viên cộng đồng.

Wildlife reserve

Khu bảo tồn động vật hoang dã

The wildlife reserve protects endangered species from extinction.

Khu bảo tồn động vật hoang dã bảo vệ các loài đang bị đe dọa khỏi tuyệt chủng.

Substantial reserve

Dự trữ đáng kể

The social organization had a substantial reserve for emergencies.

Tổ chức xã hội có dự trữ đáng kể cho tình huống khẩn cấp.

Foreign-currency reserve

Tự do dự trữ ngoại tệ

The country's foreign-currency reserve increased due to tourism income.

Dự trữ ngoại tệ của quốc gia tăng do thu nhập du lịch.

Forest reserve

Khu bảo tồn rừng

The forest reserve provides a habitat for endangered species.

Khu bảo tồn rừng cung cấp môi trường sống cho các loài đang bị đe dọa.

Reserve (Verb)

ɹɪzˈɝɹv
ɹizˈɝv
01

Không được đưa ra (bản án hoặc quyết định) mà không có sự cân nhắc hoặc bằng chứng thích đáng.

Refrain from delivering (a judgement or decision) without due consideration or evidence.

Ví dụ

She decided to reserve her opinion until she had more information.

Cô quyết định bảo lưu ý kiến của mình cho đến khi có thêm thông tin.

The committee agreed to reserve judgment until all facts were presented.

Ủy ban đã đồng ý bảo lưu phán quyết cho đến khi tất cả sự thật được trình bày.

Please reserve your criticism until you have all the details.

Xin hãy bảo lưu lời phê bình của bạn cho đến khi bạn có tất cả các chi tiết.

02

Giữ lại để sử dụng trong tương lai.

Retain for future use.

Ví dụ

She decided to reserve a table for four at the restaurant.

Cô quyết định đặt một bàn cho bốn người tại nhà hàng.

He reserved his energy for the upcoming marathon event.

Anh ấy dành sức lực cho sự kiện marathon sắp tới.

They planned to reserve some funds for charity work in December.

Họ dự định dành một số quỹ cho công việc từ thiện vào tháng 12.

03

Sắp xếp để giữ (phòng, chỗ ngồi, vé, v.v.) cho một người cụ thể sử dụng.

Arrange for (a room, seat, ticket, etc.) to be kept for the use of a particular person.

Ví dụ

She reserved a table for two at the fancy restaurant.

Cô ấy đã đặt một bàn cho hai người tại một nhà hàng sang trọng.

He reserved tickets for the concert next Friday.

Anh ấy đã đặt vé cho buổi hòa nhạc vào thứ Sáu tới.

They reserved seats in the front row for the event.

Họ đã đặt chỗ ở hàng ghế đầu cho sự kiện này.

Dạng động từ của Reserve (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Reserve

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Reserved

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Reserved

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Reserves

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Reserving

Kết hợp từ của Reserve (Verb)

CollocationVí dụ

Reserve strictly

Đặt chỗ một cách nghiêm ngặt

They reserve strictly for vip guests.

Họ dành riêng cho khách vip.

Reserve normally

Đặt chỗ bình thường

She normally reserves a table for two at the restaurant.

Cô ấy thường đặt bàn cho hai người ở nhà hàng.

Reserve typically

Thường là

People reserve tables typically before dining out.

Mọi người thường đặt bàn trước khi đi ăn.

Reserve exclusively

Đặt trước đặc biệt

The vip lounge is reserved exclusively for first-class passengers.

Khu vực vip được dành riêng cho hành khách hạng nhất.

Reserve generally

Thường dành trước

People generally reserve their seats at the social event.

Mọi người thường dành chỗ ngồi tại sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Reserve cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
[...] Furthermore, people have the right to food and its variations, meaning that they the right to access sufficient food, feed themselves adequately to meet their dietary needs [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề Government ngày 28/11/2020
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
[...] With the current rate of exploitation, this valuable resource would dwindle away in no time, leaving no other choices than seeking additional such as nuclear power or hydroelectricity [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề Môi trường - Đề thi ngày 24/09/2016
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] For example, the idea of natural can be taken into consideration since animals dwelling there can enjoy a habitat resembling theirs protected by rangers, which is both safe and friendly to people's moral values [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016
[...] Regarding tourists themselves, travel expenses in famous tourist destinations, Venice for example, are expensive, and there are many complicated and tedious prerequisite procedures such as visa application or plane ticket [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing chủ đề International Travel - Đề thi ngày 03/12/2016

Idiom with Reserve

Không có idiom phù hợp