Bản dịch của từ Conservation trong tiếng Việt

Conservation

Noun [U] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Conservation (Noun Uncountable)

ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən
ˌkɑːn.sɚˈveɪ.ʃən
01

Sự giữ gìn, sự bảo tồn.

Preservation, preservation.

Ví dụ

Conservation of natural resources is crucial for future generations.

Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên là rất quan trọng cho các thế hệ tương lai.

Many organizations work towards the conservation of endangered species.

Nhiều tổ chức hoạt động hướng tới việc bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

Public awareness plays a key role in promoting environmental conservation.

Nhận thức của công chúng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy bảo tồn môi trường.

Kết hợp từ của Conservation (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Soil conservation

Bảo tồn đất đai

Soil conservation helps prevent erosion and maintain soil fertility.

Bảo tồn đất giúp ngăn chặn xói mòn và duy trì sự phì nhiêu đất.

Environmental conservation

Bảo vệ môi trường

Social activities promote environmental conservation in the community.

Các hoạt động xã hội khuyến khích bảo tồn môi trường trong cộng đồng.

Architectural conservation

Bảo tồn kiến trúc

Architectural conservation aims to preserve historical buildings for future generations.

Bảo tồn kiến trúc nhằm bảo tồn các công trình lịch sử cho thế hệ sau.

Forest conservation

Bảo tồn rừng

Forest conservation helps protect biodiversity in local communities.

Bảo tồn rừng giúp bảo vệ đa dạng sinh học trong cộng đồng địa phương.

Water conservation

Bảo tồn nước

Water conservation campaigns promote saving resources in communities.

Các chiến dịch bảo vệ nước khuyến khích tiết kiệm tài nguyên trong cộng đồng.

Conservation (Noun)

kˌɑnsɚvˈeiʃn̩
kˌɑnsəɹvˈeiʃn̩
01

Ngăn chặn việc sử dụng lãng phí tài nguyên.

Prevention of wasteful use of a resource.

Ví dụ

Conservation of water is crucial for sustainable living in communities.

Bảo tồn nước là rất quan trọng cho cuộc sống bền vững trong cộng đồng.

Local organizations promote conservation of energy to reduce carbon emissions.

Các tổ chức địa phương thúc đẩy việc bảo tồn năng lượng để giảm lượng khí thải carbon.

The government encourages conservation of natural habitats to protect wildlife.

Chính phủ khuyến khích bảo tồn môi trường sống tự nhiên để bảo vệ động vật hoang dã.

02

Nguyên tắc theo đó tổng giá trị của một đại lượng hoặc tham số vật lý (chẳng hạn như năng lượng, khối lượng, động lượng tuyến tính hoặc góc) không đổi trong một hệ thống không chịu ảnh hưởng từ bên ngoài.

The principle by which the total value of a physical quantity or parameter (such as energy, mass, linear or angular momentum) remains constant in a system which is not subject to external influence.

Ví dụ

Conservation of natural resources is crucial for sustainable development.

Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên là rất quan trọng cho sự phát triển bền vững.

The government implemented policies to promote wildlife conservation.

Chính phủ đã thực hiện các chính sách để thúc đẩy bảo tồn động vật hoang dã.

She dedicated her life to environmental conservation efforts.

Bà đã cống hiến cả cuộc đời mình cho những nỗ lực bảo tồn môi trường.

Dạng danh từ của Conservation (Noun)

SingularPlural

Conservation

Conservations

Kết hợp từ của Conservation (Noun)

CollocationVí dụ

Species conservation

Bảo tồn loài

Species conservation helps protect endangered animals from extinction.

Bảo tồn loài giúp bảo vệ động vật nguy cấp tránh tuyệt chủng.

Nature conservation

Bảo tồn thiên nhiên

Nature conservation helps protect endangered species and ecosystems.

Bảo tồn thiên nhiên giúp bảo vệ các loài đang bị đe dọa và hệ sinh thái.

Environmental conservation

Bảo tồn môi trường

Social media campaigns promote environmental conservation awareness.

Các chiến dịch truyền thông xã hội thúc đẩy nhận thức bảo vệ môi trường.

Resource conservation

Bảo tồn tài nguyên

Resource conservation is crucial for sustainable development in communities.

Bảo tồn tài nguyên là rất quan trọng cho sự phát triển bền vững trong cộng đồng.

Forest conservation

Bảo tồn rừng

Forest conservation helps protect biodiversity in the ecosystem.

Bảo tồn rừng giúp bảo vệ đa dạng sinh học trong hệ sinh thái.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Conservation cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] In recent years, environmental has attracted a lot of public attention [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
[...] It is our responsibility to counteract these effects and actively engage in efforts [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 13/01/2024
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Therefore, we humans usually bring dolphins back to our camps/centres for entertaining and educational purposes [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] On the one hand, it is undeniable that zoos have been making substantial contributions to wildlife [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Conservation

Không có idiom phù hợp