Bản dịch của từ Drying trong tiếng Việt

Drying

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Drying (Verb)

dɹˈaɪɪŋ
dɹˈaɪɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của khô.

Present participle and gerund of dry.

Ví dụ

The drying process of clothes takes longer in winter than in summer.

Quá trình làm khô quần áo mất nhiều thời gian hơn vào mùa đông.

The drying time for my clothes is not too long.

Thời gian làm khô quần áo của tôi không quá lâu.

Is drying clothes outside better for the environment?

Làm khô quần áo ngoài trời có tốt hơn cho môi trường không?

Dạng động từ của Drying (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Dry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Dried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Dried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Dries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Drying

Drying (Noun)

dɹˈaɪɪŋ
dɹˈaɪɪŋ
01

Một phương pháp bảo quản thực phẩm bằng cách loại bỏ nước.

A method of food preservation by removing water.

Ví dụ

Drying fruits helps preserve them for longer periods in social gatherings.

Sấy khô trái cây giúp bảo quản lâu hơn trong các buổi tụ họp.

Drying vegetables is not common in urban social events.

Sấy khô rau không phổ biến trong các sự kiện xã hội đô thị.

Is drying food an effective method for social meal preparation?

Sấy khô thực phẩm có phải là phương pháp hiệu quả cho bữa ăn xã hội không?

02

Hành động làm khô.

The act of drying.

Ví dụ

The drying of clothes takes longer in winter than in summer.

Việc phơi quần áo lâu hơn vào mùa đông so với mùa hè.

The drying process did not affect the fabric quality at all.

Quá trình làm khô không ảnh hưởng đến chất lượng vải chút nào.

Is the drying of dishes necessary after washing them?

Việc làm khô bát đĩa có cần thiết sau khi rửa không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Drying cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] In addition, clothes takes so much time on these humid and damp days [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] particles of sand are continuously driven to wet ground by the wind [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] However, the southern part only has two seasons, which are the and rainy seasons, and the temperature tends to remain high throughout the year [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]
[...] To begin with, the ground, which consists of primarily sandy ground and two areas of wet ground, is filled with scattered sand particles [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 15/03/2022 [Computer-based]

Idiom with Drying

Không có idiom phù hợp