Bản dịch của từ Monetarist trong tiếng Việt

Monetarist

Noun [U/C] Adjective

Monetarist (Noun)

mˈɑnətɚɪst
mˈʌnɪtəɹist
01

Một người ủng hộ chủ nghĩa tiền tệ.

An advocate of monetarism.

Ví dụ

Milton Friedman is a famous monetarist in economic discussions today.

Milton Friedman là một người ủng hộ chủ nghĩa tiền tệ nổi tiếng trong các cuộc thảo luận kinh tế ngày nay.

Many economists do not agree with the monetarist approach to inflation.

Nhiều nhà kinh tế không đồng ý với cách tiếp cận của người ủng hộ chủ nghĩa tiền tệ đối với lạm phát.

Is the monetarist theory effective in controlling economic growth?

Liệu lý thuyết của người ủng hộ chủ nghĩa tiền tệ có hiệu quả trong việc kiểm soát tăng trưởng kinh tế không?

Monetarist (Adjective)

mˈɑnətɚɪst
mˈʌnɪtəɹist
01

Liên quan đến hoặc ủng hộ chủ nghĩa tiền tệ.

Relating to or advocating monetarism.

Ví dụ

The monetarist approach helped stabilize the economy in the 1980s.

Cách tiếp cận theo chủ nghĩa tiền tệ đã giúp ổn định nền kinh tế trong những năm 1980.

Many people do not agree with the monetarist policies of today.

Nhiều người không đồng ý với các chính sách tiền tệ hiện nay.

Are monetarist theories still relevant in modern economic discussions?

Các lý thuyết tiền tệ còn phù hợp trong các cuộc thảo luận kinh tế hiện đại không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monetarist cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monetarist

Không có idiom phù hợp