Bản dịch của từ Monetarism trong tiếng Việt

Monetarism

Noun [U/C]

Monetarism (Noun)

mˈɑnətɚɪzəm
mˈʌnɪtəɹizəm
01

Lý thuyết hoặc thực tiễn kiểm soát nguồn cung tiền là phương pháp chính để ổn định nền kinh tế.

The theory or practice of controlling the supply of money as the chief method of stabilizing the economy.

Ví dụ

Monetarism emphasizes managing money supply for economic stability.

Monetarism nhấn mạnh việc quản lý nguồn cung tiền cho sự ổn định kinh tế.

Economists debate the effectiveness of monetarism in current social contexts.

Các nhà kinh tế tranh luận về hiệu quả của chính sách tiền tệ trong bối cảnh xã hội hiện tại.

Monetarism's influence on social policies is a topic of research.

Ảnh hưởng của chủ nghĩa tiền tệ đối với chính sách xã hội là đề tài nghiên cứu.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Monetarism cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Monetarism

Không có idiom phù hợp