Bản dịch của từ Economy trong tiếng Việt

Economy

Noun [C] Noun [U/C]

Economy (Noun Countable)

iˈkɒn.ə.mi
iˈkɑː.nə.mi
01

Kinh tế.

Economy.

Ví dụ

John's small business thrived in the local economy.

Doanh nghiệp nhỏ của John phát triển mạnh trong nền kinh tế địa phương.

The pandemic caused a downturn in the global economy.

Đại dịch đã gây ra sự suy thoái trong nền kinh tế toàn cầu.

Education is crucial for improving the economy of developing countries.

Giáo dục rất quan trọng để cải thiện nền kinh tế của các nước đang phát triển.

Kết hợp từ của Economy (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Ailing economy

Nền kinh tế suy đồi

The ailing economy has led to increased unemployment rates.

Nền kinh tế suy yếu đã dẫn đến tỷ lệ thất nghiệp tăng.

Recovering economy

Nền kinh tế phục hồi

The recovering economy boosted social programs for the homeless.

Nền kinh tế phục hồi thúc đẩy chương trình xã hội cho người vô gia cư.

Bad economy

Nền kinh tế tồi tệ

Unemployment rose due to the bad economy.

Tỷ lệ thất nghiệp tăng do nền kinh tế xấu.

Improving economy

Nền kinh tế phát triển

The improving economy led to increased job opportunities.

Nền kinh tế cải thiện dẫn đến cơ hội việc làm tăng.

Global economy

Kinh tế toàn cầu

The global economy affects social welfare in developing countries.

Nền kinh tế toàn cầu ảnh hưởng đến phúc lợi xã hội ở các nước đang phát triển.

Economy (Noun)

ikˈɑnəmi
ɪkˈɑnəmi
01

Quản lý cẩn thận các nguồn lực sẵn có.

Careful management of available resources.

Ví dụ

The country's economy is struggling due to the pandemic.

Nền kinh tế của đất nước đang gặp khó khăn do đại dịch.

Improving the economy requires strategic planning and investment.

Việc cải thiện nền kinh tế đòi hỏi kế hoạch chiến lược và đầu tư.

Economy plays a crucial role in determining a nation's prosperity.

Kinh tế đóng vai trò quan trọng trong xác định sự thịnh vượng của một quốc gia.

The economy of Japan is known for its efficiency and innovation.

Nền kinh tế của Nhật Bản nổi tiếng với sự hiệu quả và sáng tạo.

The global economy was impacted by the financial crisis in 2008.

Nền kinh tế toàn cầu bị ảnh hưởng bởi cuộc khủng hoảng tài chính vào năm 2008.

02

Tình trạng của một quốc gia hoặc khu vực về sản xuất và tiêu thụ hàng hóa, dịch vụ cũng như cung tiền.

The state of a country or region in terms of the production and consumption of goods and services and the supply of money.

Ví dụ

The economy of Vietnam is growing rapidly.

Nền kinh tế của Việt Nam đang phát triển nhanh chóng.

Global economy affects people's daily lives worldwide.

Kinh tế toàn cầu ảnh hưởng đến cuộc sống hàng ngày của mọi người trên toàn thế giới.

Understanding the economy is crucial for social development.

Hiểu biết về nền kinh tế là rất quan trọng cho sự phát triển xã hội.

Dạng danh từ của Economy (Noun)

SingularPlural

Economy

Economies

Kết hợp từ của Economy (Noun)

CollocationVí dụ

Slowing economy

Nền kinh tế chậm lại

The slowing economy affects job opportunities for young people.

Nền kinh tế chậm lại ảnh hưởng đến cơ hội việc làm cho người trẻ.

Competitive economy

Nền kinh tế cạnh tranh

A competitive economy promotes innovation and efficiency in businesses.

Một nền kinh tế cạnh tranh thúc đẩy sự đổi mới và hiệu quả trong doanh nghiệp.

Booming economy

Nền kinh tế đang phát triển mạnh

The booming economy led to increased social welfare programs.

Nền kinh tế phát triển dẫn đến việc tăng cường các chương trình phúc lợi xã hội.

Agrarian economy

Kinh tế nông nghiệp

The village's agrarian economy relies on farming and livestock.

Nền kinh tế nông nghiệp của làng phụ thuộc vào nông nghiệp và chăn nuôi.

Strong economy

Nền kinh tế mạnh

A strong economy leads to job creation and higher wages.

Một nền kinh tế mạnh mẽ dẫn đến việc tạo ra việc làm và mức lương cao hơn.

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Economy cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
[...] Only countries with huge such as America, Russia, China, and Japan, can afford to fund such programs [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Money ngày thi 15/08/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
[...] This helps to boost local in remote areas and eventually enhance living standards of the local people [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Tourism
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
[...] Obesity not only takes a toll on individuals' health but also places a burden on healthcare systems and [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food
[...] Firstly, putting barriers on importing food can help to boost a country’s by eliminating the competition that local companies face with foreign products, allowing them to be more profitable and contribute to the national [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Food

Idiom with Economy

Không có idiom phù hợp