Bản dịch của từ Textile trong tiếng Việt

Textile

Adjective Noun [U/C]

Textile (Adjective)

tˈɛkstˌɑɪl
tˈɛkstɪl
01

Liên quan đến vải hoặc dệt.

Relating to fabric or weaving.

Ví dụ

The textile industry employs many people in developing countries.

Ngành công nghiệp dệt may tạo việc làm cho nhiều người ở các nước đang phát triển.

Traditional textile designs are passed down through generations in some cultures.

Các mẫu thiết kế vải truyền thống được lưu truyền qua các thế hệ trong một số văn hóa.

Textile workers often have specialized skills in handling different types of fabric.

Các công nhân dệt thường có kỹ năng chuyên môn trong việc xử lý các loại vải khác nhau.

02

Được sử dụng bởi những người theo chủ nghĩa khỏa thân để chỉ những người không theo chủ nghĩa khỏa thân.

Used by nudists in reference to nonnudists.

Ví dụ

The textile community organized a clothing drive for the homeless.

Cộng đồng không thích mặc trần tổ chức chương trình quyên quần áo cho người vô gia cư.

The textile industry employs thousands of workers in our city.

Ngành công nghiệp dệt may tuyển dụng hàng ngàn công nhân ở thành phố chúng ta.

The textile market experienced a downturn due to global economic changes.

Thị trường dệt may gặp suy thoái do thay đổi kinh tế toàn cầu.

Textile (Noun)

tˈɛkstˌɑɪl
tˈɛkstɪl
01

Một loại vải hoặc vải dệt thoi.

A type of cloth or woven fabric.

Ví dụ

The textile industry employs many workers in developing countries.

Ngành công nghiệp dệt may tuyển dụng nhiều công nhân ở các nước đang phát triển.

Local artisans create unique textiles using traditional techniques.

Các nghệ nhân địa phương tạo ra các loại vải dệt độc đáo bằng các kỹ thuật truyền thống.

The museum showcases historical textile artifacts from different cultures.

Viện bảo tàng trưng bày các hiện vật vải dệt lịch sử từ các văn hóa khác nhau.

02

Được những người theo chủ nghĩa khỏa thân sử dụng để mô tả ai đó đang mặc quần áo, đặc biệt là trên bãi biển.

Used by nudists to describe someone wearing clothes especially on a beach.

Ví dụ

The textile was frowned upon at the nudist beach.

Vải dệt bị phê phán ở bãi biển dành cho người mặc trần.

The textile caused a stir among the nudist community.

Vải dệt gây xôn xao trong cộng đồng người mặc trần.

The textile-wearer was seen as an outsider in the nudist group.

Người mặc vải dệt được xem như người ngoại đạo trong nhóm người mặc trần.

Dạng danh từ của Textile (Noun)

SingularPlural

Textile

Textiles

Kết hợp từ của Textile (Noun)

CollocationVí dụ

Fine textile

Vải cao cấp

The boutique sells fine textiles made from silk and cashmere.

Cửa hàng bán vải mịn được làm từ lụa và len.

Silk textile

Vải lụa

The silk textile industry employs many workers in developing countries.

Ngành công nghiệp dệt lụa thuê nhiều công nhân ở các nước đang phát triển.

Woven textile

Vải dệt

The traditional woven textile industry supports local communities.

Ngành công nghiệp dệt truyền thống hỗ trợ cộng đồng địa phương.

Cheap textile

Vải rẻ

The community donated cheap textiles to the homeless shelter.

Cộng đồng quyên góp vải vóc rẻ cho trại tạm trú cho người vô gia cư.

Embroidered textile

Vải thêu

She wore an embroidered textile dress to the social event.

Cô ấy mặc một chiếc váy dệt vải tới sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Textile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] The line chart illustrates total demand over the globe between 1980 and 2015 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] Overall, the demand for polyester, cotton, and cellulosic rose over the period shown, while the opposite was true for wool [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] In contrast, the export earnings of products experienced a 15.24% rise to over 30 billion dollars in 2016, while the figure for agricultural products was fairly steady, at around 30 billion dollars [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 2, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Textile

Không có idiom phù hợp